Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

privilege là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ privilege trong tiếng Anh

privilege /ˈprɪvəlɪdʒ/
- adverb : đặc ân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

privilege: Đặc quyền; đặc ân

Privilege là danh từ chỉ lợi ích, quyền lợi đặc biệt mà ai đó có được; cũng là động từ nghĩa là ban đặc quyền.

  • Education is a privilege, not a right in some countries. (Giáo dục là đặc ân, không phải quyền ở một số quốc gia.)
  • He had the privilege of meeting the president. (Anh ấy có vinh dự được gặp tổng thống.)
  • The law privileges certain groups over others. (Luật pháp ưu tiên một số nhóm hơn nhóm khác.)

Bảng biến thể từ "privilege"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "privilege"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "privilege"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Education should be a universal right and not a privilege.

Giáo dục phải là một quyền phổ biến chứ không phải là một đặc ân.

Lưu sổ câu

2

You can enjoy all the benefits and privileges of club membership.

Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của tư cách thành viên câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

3

Try not to abuse the privilege of being allowed more freedom.

Cố gắng không lạm dụng đặc quyền được phép tự do hơn.

Lưu sổ câu

4

As a member of the nobility, his life had been one of wealth and privilege.

Là một thành viên của giới quý tộc, cuộc sống của ông là một trong những của cải và đặc quyền.

Lưu sổ câu

5

I hope to have the privilege of working with them again.

Tôi hy vọng sẽ có đặc ân được làm việc với họ một lần nữa.

Lưu sổ câu

6

It was a great privilege to hear her sing.

Đó là một đặc ân lớn khi nghe cô ấy hát.

Lưu sổ câu

7

Club members have special privileges, like being allowed to use the swimming pool.

Các thành viên câu lạc bộ có những đặc quyền đặc biệt, như được phép sử dụng hồ bơi.

Lưu sổ câu

8

Prisoners' behaviour is controlled by a system of punishments and privileges.

Hành vi của tù nhân được kiểm soát bởi một hệ thống trừng phạt và đặc quyền.

Lưu sổ câu

9

Real choice in education remains the privilege of the middle classes.

Lựa chọn thực sự trong giáo dục vẫn là đặc quyền của tầng lớp trung lưu.

Lưu sổ câu

10

Top party officials were accused of granting privileges to their friends and family.

Các quan chức hàng đầu của đảng bị buộc tội cấp đặc quyền cho bạn bè và gia đình của họ.

Lưu sổ câu

11

He was accused of abusing his diplomatic privileges.

Ông bị buộc tội lạm dụng các đặc quyền ngoại giao của mình.

Lưu sổ câu

12

It is a great privilege to be attending this conference.

Thật là một đặc ân lớn khi được tham dự hội nghị này.

Lưu sổ câu

13

She had the rare privilege of a viewing of his private art collection.

Cô có đặc ân hiếm hoi được xem bộ sưu tập nghệ thuật tư nhân của ông.

Lưu sổ câu

14

I was given the dubious privilege of organizing the summer fair.

Tôi được trao một đặc ân đáng ngờ là tổ chức hội chợ mùa hè.

Lưu sổ câu

15

Prisoners' behaviour is controlled by a system of punishments and privileges.

Hành vi của tù nhân được kiểm soát bởi một hệ thống trừng phạt và đặc quyền.

Lưu sổ câu

16

Real choice in education remains the privilege of the middle classes.

Lựa chọn thực sự trong giáo dục vẫn là đặc quyền của các tầng lớp trung lưu.

Lưu sổ câu

17

Top party officials were accused of granting privileges to their friends and family.

Các quan chức hàng đầu của đảng bị buộc tội cấp đặc quyền cho bạn bè và gia đình của họ.

Lưu sổ câu