Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

privacy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ privacy trong tiếng Anh

privacy /ˈprɪvəsi/
- adverb : sự riêng tư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

privacy: Sự riêng tư

Privacy là danh từ chỉ trạng thái hoặc quyền được giữ bí mật thông tin cá nhân và tránh bị xâm phạm.

  • Everyone has the right to privacy. (Mọi người đều có quyền riêng tư.)
  • He values his privacy. (Anh ấy coi trọng sự riêng tư của mình.)
  • Social media can threaten personal privacy. (Mạng xã hội có thể đe dọa sự riêng tư cá nhân.)

Bảng biến thể từ "privacy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "privacy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "privacy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was longing for some peace and privacy.

Cô ấy khao khát một chút yên bình và riêng tư.

Lưu sổ câu

2

I value my privacy.

Tôi coi trọng quyền riêng tư của mình.

Lưu sổ câu

3

The others left the room to give them some privacy.

Những người khác rời khỏi phòng để cho họ một chút riêng tư.

Lưu sổ câu

4

He read the letter later in the privacy of his own room.

Ông đọc bức thư sau đó trong sự riêng tư trong phòng riêng của mình.

Lưu sổ câu

5

freedom of speech and the right to privacy

tự do ngôn luận và quyền riêng tư

Lưu sổ câu

6

privacy rights/issues

các vấn đề / quyền riêng tư

Lưu sổ câu

7

She complained that the photographs were an invasion of her privacy.

Cô ấy phàn nàn rằng những bức ảnh là sự xâm phạm quyền riêng tư của cô ấy.

Lưu sổ câu

8

These policies are designed to protect the privacy of your personal information.

Các chính sách này được thiết kế để bảo vệ sự riêng tư của thông tin cá nhân của bạn.

Lưu sổ câu

9

We need to have access to health records while safeguarding patient privacy.

Chúng tôi cần có quyền truy cập vào hồ sơ sức khỏe đồng thời bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.

Lưu sổ câu

10

I hope I'm not intruding on your privacy.

Tôi hy vọng tôi không xâm phạm quyền riêng tư của bạn.

Lưu sổ câu

11

I want to be left in privacy.

Tôi muốn được bảo mật.

Lưu sổ câu

12

I was able to say goodbye to him in relative privacy.

Tôi có thể nói lời tạm biệt với anh ấy trong sự riêng tư tương đối.

Lưu sổ câu

13

privacy from prying eyes

sự riêng tư khỏi những con mắt tò mò

Lưu sổ câu

14

I hope I'm not intruding on your privacy.

Tôi hy vọng tôi không xâm phạm quyền riêng tư của bạn.

Lưu sổ câu

15

I want to be left in privacy.

Tôi muốn được bảo mật.

Lưu sổ câu

16

I was able to say goodbye to him in relative privacy.

Tôi có thể nói lời tạm biệt với anh ấy trong sự riêng tư tương đối.

Lưu sổ câu