principal: Hiệu trưởng; chính; số tiền gốc
Principal là danh từ chỉ hiệu trưởng trường học hoặc số tiền vốn gốc; tính từ nghĩa là quan trọng nhất, chính yếu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The principal reason for this omission is lack of time. Lý do chính cho sự thiếu sót này là thiếu thời gian. |
Lý do chính cho sự thiếu sót này là thiếu thời gian. | Lưu sổ câu |
| 2 |
New roads will link the principal cities of the area. Những con đường mới sẽ nối các thành phố chính của khu vực. |
Những con đường mới sẽ nối các thành phố chính của khu vực. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Tourist revenue is now our principal source of wealth. Doanh thu từ khách du lịch hiện là nguồn giàu có chính của chúng tôi. |
Doanh thu từ khách du lịch hiện là nguồn giàu có chính của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My principal concern is to get the job done fast. Mối quan tâm chính của tôi là hoàn thành công việc nhanh chóng. |
Mối quan tâm chính của tôi là hoàn thành công việc nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The violins have the principal tune. Violin có giai điệu chính. |
Violin có giai điệu chính. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They were joined on stage by their principal conductor. Họ được tham gia trên sân khấu bởi nhạc trưởng chính của họ. |
Họ được tham gia trên sân khấu bởi nhạc trưởng chính của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The college is excited to announce the appointment of a new principal. Trường cao đẳng vui mừng thông báo về việc bổ nhiệm một hiệu trưởng mới. |
Trường cao đẳng vui mừng thông báo về việc bổ nhiệm một hiệu trưởng mới. | Lưu sổ câu |