prevail: Chiếm ưu thế; thắng thế; phổ biến
Prevail là động từ chỉ việc giành chiến thắng, chiếm ưu thế, hoặc trở nên phổ biến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We were horrified at the conditions prevailing in local prisons. Chúng tôi kinh hoàng trước những điều kiện phổ biến trong các nhà tù địa phương. |
Chúng tôi kinh hoàng trước những điều kiện phổ biến trong các nhà tù địa phương. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Those beliefs still prevail among certain social groups. Những niềm tin đó vẫn phổ biến trong một số nhóm xã hội nhất định. |
Những niềm tin đó vẫn phổ biến trong một số nhóm xã hội nhất định. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Justice will prevail over tyranny. Công lý sẽ thắng chế độ chuyên chế. |
Công lý sẽ thắng chế độ chuyên chế. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Fortunately, common sense prevailed. May mắn thay, ý thức chung đã thắng thế. |
May mắn thay, ý thức chung đã thắng thế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In a one-sided final, Spain prevailed against title-holder Croatia 40–34. Trong trận chung kết một bên, Tây Ban Nha thắng Croatia với tỷ số 40–34. |
Trong trận chung kết một bên, Tây Ban Nha thắng Croatia với tỷ số 40–34. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They wasted two penalties but still prevailed 2–1. Họ lãng phí hai quả phạt đền nhưng vẫn thắng 2 |
Họ lãng phí hai quả phạt đền nhưng vẫn thắng 2 | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her happy outlook always prevailed. Quan điểm hạnh phúc của cô luôn chiếm ưu thế. |
Quan điểm hạnh phúc của cô luôn chiếm ưu thế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His view eventually prevailed over theirs. Quan điểm của ông cuối cùng đã chiếm ưu thế hơn quan điểm của họ. |
Quan điểm của ông cuối cùng đã chiếm ưu thế hơn quan điểm của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The wishes of 20 million people ought to prevail against those of 200 thousand. Mong muốn của 20 triệu người phải vượt trội so với mong muốn của 200 nghìn người. |
Mong muốn của 20 triệu người phải vượt trội so với mong muốn của 200 nghìn người. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her happy outlook always prevailed. Quan điểm hạnh phúc của cô luôn chiếm ưu thế. |
Quan điểm hạnh phúc của cô luôn chiếm ưu thế. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His view eventually prevailed over theirs. Quan điểm của ông cuối cùng đã chiếm ưu thế hơn quan điểm của họ. |
Quan điểm của ông cuối cùng đã chiếm ưu thế hơn quan điểm của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The wishes of 20 million people ought to prevail against those of 200 thousand. Mong muốn của 20 triệu người phải vượt trội so với mong muốn của 200 nghìn người. |
Mong muốn của 20 triệu người phải vượt trội so với mong muốn của 200 nghìn người. | Lưu sổ câu |