prescription: Đơn thuốc
Prescription là danh từ chỉ giấy ghi thuốc bác sĩ kê cho bệnh nhân; cũng chỉ loại thuốc cần đơn để mua.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The doctor gave me a prescription for antibiotics. Bác sĩ cho tôi đơn thuốc kháng sinh. |
Bác sĩ cho tôi đơn thuốc kháng sinh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Antibiotics are only available on prescription. Thuốc kháng sinh chỉ được bán theo đơn. |
Thuốc kháng sinh chỉ được bán theo đơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Antibiotics are only available by prescription. Thuốc kháng sinh chỉ có sẵn theo đơn. |
Thuốc kháng sinh chỉ có sẵn theo đơn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They are not available without a prescription. Thuốc không có sẵn nếu không có đơn thuốc. |
Thuốc không có sẵn nếu không có đơn thuốc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
prescription drugs/medication(s) thuốc / thuốc theo toa |
thuốc / thuốc theo toa | Lưu sổ câu |
| 6 |
The pharmacist will make up your prescription. Dược sĩ sẽ kê đơn cho bạn. |
Dược sĩ sẽ kê đơn cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The prescription of drugs is a doctor's responsibility. Việc kê đơn thuốc là trách nhiệm của bác sĩ. |
Việc kê đơn thuốc là trách nhiệm của bác sĩ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a prescription for happiness đơn thuốc cho hạnh phúc |
đơn thuốc cho hạnh phúc | Lưu sổ câu |
| 9 |
Both parties will be outlining their prescription for economic recovery. Cả hai bên sẽ vạch ra chỉ định của họ để phục hồi kinh tế. |
Cả hai bên sẽ vạch ra chỉ định của họ để phục hồi kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I just get a repeat prescription every week. Tôi chỉ nhận được đơn thuốc lặp lại mỗi tuần. |
Tôi chỉ nhận được đơn thuốc lặp lại mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She scribbled on her prescription pad and handed me a sheet. Cô ấy viết nguệch ngoạc trên tập đơn của mình và đưa cho tôi một tờ. |
Cô ấy viết nguệch ngoạc trên tập đơn của mình và đưa cho tôi một tờ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the usual prescription for asthma đơn thuốc thông thường cho bệnh hen suyễn |
đơn thuốc thông thường cho bệnh hen suyễn | Lưu sổ câu |
| 13 |
the rising rate of drug prescriptions for emotional and psychological complaints tỷ lệ kê đơn thuốc ngày càng tăng đối với các phàn nàn về cảm xúc và tâm lý |
tỷ lệ kê đơn thuốc ngày càng tăng đối với các phàn nàn về cảm xúc và tâm lý | Lưu sổ câu |
| 14 |
Physicians often underestimate retail prescription costs. Các bác sĩ thường đánh giá thấp chi phí kê đơn bán lẻ. |
Các bác sĩ thường đánh giá thấp chi phí kê đơn bán lẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The drug will be covered by Medicare's new prescription benefit. Thuốc sẽ được Medicare chi trả quyền lợi theo toa mới. |
Thuốc sẽ được Medicare chi trả quyền lợi theo toa mới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The pharmacist dispenses prescriptions for antidepressants. Dược sĩ kê đơn thuốc chống trầm cảm. |
Dược sĩ kê đơn thuốc chống trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You are entitled to free prescriptions. Bạn được quyền kê đơn miễn phí. |
Bạn được quyền kê đơn miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She scribbled on her prescription pad and handed me a sheet. Cô ấy viết nguệch ngoạc trên tập đơn của mình và đưa cho tôi một tờ. |
Cô ấy viết nguệch ngoạc trên tập đơn của mình và đưa cho tôi một tờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
the usual prescription for asthma đơn thuốc thông thường cho bệnh hen suyễn |
đơn thuốc thông thường cho bệnh hen suyễn | Lưu sổ câu |
| 20 |
The drug will be covered by Medicare's new prescription benefit. Thuốc sẽ được bao trả bởi quyền lợi theo toa mới của Medicare. |
Thuốc sẽ được bao trả bởi quyền lợi theo toa mới của Medicare. | Lưu sổ câu |