preach: Giảng đạo; khuyên răn
Preach là động từ chỉ hành động thuyết giảng, truyền bá tư tưởng tôn giáo hoặc lời khuyên về đạo đức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He preached against the evils of drink. Ông thuyết giảng chống lại tệ nạn uống rượu. |
Ông thuyết giảng chống lại tệ nạn uống rượu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He preached on the need to tackle social problems. Ông thuyết giảng về sự cần thiết phải giải quyết các vấn đề xã hội. |
Ông thuyết giảng về sự cần thiết phải giải quyết các vấn đề xã hội. | Lưu sổ câu |
| 3 |
preaching about freedom and democracy rao giảng về tự do và dân chủ |
rao giảng về tự do và dân chủ | Lưu sổ câu |
| 4 |
She preached to the congregation about forgiveness. Cô thuyết giảng cho hội thánh về sự tha thứ. |
Cô thuyết giảng cho hội thánh về sự tha thứ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The minister preached a sermon on the parable of the lost sheep. Bộ trưởng thuyết giảng một bài giảng về câu chuyện ngụ ngôn về con cừu bị lạc. |
Bộ trưởng thuyết giảng một bài giảng về câu chuyện ngụ ngôn về con cừu bị lạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to preach the word of God rao giảng lời Chúa |
rao giảng lời Chúa | Lưu sổ câu |
| 7 |
He preached the virtues of capitalism to us. Ông ấy rao giảng những đức tính của chủ nghĩa tư bản cho chúng ta. |
Ông ấy rao giảng những đức tính của chủ nghĩa tư bản cho chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She preached about the benefits of a healthy lifestyle. Cô ấy thuyết giảng về lợi ích của lối sống lành mạnh. |
Cô ấy thuyết giảng về lợi ích của lối sống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm sorry, I didn't mean to preach. Tôi xin lỗi, tôi không cố ý giảng. |
Tôi xin lỗi, tôi không cố ý giảng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You're preaching at me again! Bạn lại đang rao giảng với tôi! |
Bạn lại đang rao giảng với tôi! | Lưu sổ câu |
| 11 |
I realize I may be preaching to the choir, but I think he's gorgeous. Tôi nhận ra rằng tôi có thể đang giảng cho dàn hợp xướng, nhưng tôi nghĩ anh ấy thật lộng lẫy. |
Tôi nhận ra rằng tôi có thể đang giảng cho dàn hợp xướng, nhưng tôi nghĩ anh ấy thật lộng lẫy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
preaching about freedom and democracy rao giảng về tự do và dân chủ |
rao giảng về tự do và dân chủ | Lưu sổ câu |