Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

portray là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ portray trong tiếng Anh

portray /pɔːˈtreɪ/
- adverb : vẽ chân dung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

portray: Miêu tả; khắc họa

Portray là động từ chỉ việc thể hiện hoặc miêu tả một người, vật hay sự kiện qua tranh, ảnh, lời nói, hoặc diễn xuất.

  • The actor portrayed a brave soldier in the movie. (Nam diễn viên khắc họa hình ảnh người lính dũng cảm trong phim.)
  • The painting portrays a peaceful village. (Bức tranh miêu tả một ngôi làng yên bình.)
  • The book portrays life in the 19th century. (Cuốn sách khắc họa cuộc sống thế kỷ 19.)

Bảng biến thể từ "portray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "portray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "portray"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The painting portrays the duke’s third wife.

Bức tranh vẽ người vợ thứ ba của công tước.

Lưu sổ câu

2

He was one of the first to portray animals from the New World.

Ông là một trong những người đầu tiên vẽ chân dung động vật từ Tân Thế giới.

Lưu sổ câu

3

His war poetry vividly portrays life in the trenches.

Thơ ca chiến tranh của ông khắc họa sinh động cuộc sống trong chiến hào.

Lưu sổ câu

4

Throughout the trial, he portrayed himself as the victim.

Xuyên suốt phiên tòa, anh ta tự miêu tả mình là nạn nhân.

Lưu sổ câu

5

Her father will be portrayed by Jim Broadbent.

Cha cô sẽ do Jim Broadbent thể hiện.

Lưu sổ câu

6

The painting portrays the duke’s third wife.

Bức tranh vẽ người vợ thứ ba của công tước.

Lưu sổ câu

7

His war poetry vividly portrays life in the trenches.

Thơ chiến tranh của ông khắc họa sinh động cuộc sống trong chiến hào.

Lưu sổ câu