poke: Chọc; thúc; chạm nhẹ
Poke là động từ chỉ việc dùng ngón tay hoặc vật nhọn để chạm hoặc đẩy nhẹ; danh từ chỉ cú chọc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She poked him in the ribs with her elbow. Cô ấy dùng cùi chỏ chọc vào sườn anh ta. |
Cô ấy dùng cùi chỏ chọc vào sườn anh ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She poked her elbow into his ribs. Cô chọc cùi chỏ vào xương sườn của anh. |
Cô chọc cùi chỏ vào xương sườn của anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm sick of being poked and prodded by doctors. Tôi phát ốm vì bị các bác sĩ chọc tức và thúc đẩy. |
Tôi phát ốm vì bị các bác sĩ chọc tức và thúc đẩy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She got up and poked the fire (= to make it burn more strongly). Cô ấy đứng dậy và chọc vào ngọn lửa (= để lửa cháy mạnh hơn). |
Cô ấy đứng dậy và chọc vào ngọn lửa (= để lửa cháy mạnh hơn). | Lưu sổ câu |
| 5 |
He poked his head around the corner to check that nobody was coming. Anh ta thò đầu vào góc nhà để kiểm tra xem có ai đến không. |
Anh ta thò đầu vào góc nhà để kiểm tra xem có ai đến không. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Someone had poked a message under the door. Ai đó đã chọc một tin nhắn dưới cửa. |
Ai đó đã chọc một tin nhắn dưới cửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't poke her eye out with that stick! Đừng chọc mắt cô ấy bằng cây gậy đó! |
Đừng chọc mắt cô ấy bằng cây gậy đó! | Lưu sổ câu |
| 8 |
The man poked a finger at my shirt. Người đàn ông chọc một ngón tay vào áo sơ mi của tôi. |
Người đàn ông chọc một ngón tay vào áo sơ mi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A bony elbow poked through a hole in his sweater. Một khuỷu tay xương xẩu chọc qua một lỗ trên áo len của ông. |
Một khuỷu tay xương xẩu chọc qua một lỗ trên áo len của ông. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Clumps of grass poked up through the snow. Những đám cỏ nhô lên trong tuyết. |
Những đám cỏ nhô lên trong tuyết. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The kids poked holes in the ice with sticks. Những đứa trẻ dùng gậy chọc vào các lỗ trên băng. |
Những đứa trẻ dùng gậy chọc vào các lỗ trên băng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her novels poke fun at the upper class. Tiểu thuyết của bà chọc phá giới thượng lưu. |
Tiểu thuyết của bà chọc phá giới thượng lưu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm sick of being poked and prodded by doctors. Tôi phát ốm vì bị các bác sĩ chọc tức và thúc đẩy. |
Tôi phát ốm vì bị các bác sĩ chọc tức và thúc đẩy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Don't poke her eye out with that stick! Đừng chọc mắt cô ấy bằng cây gậy đó! |
Đừng chọc mắt cô ấy bằng cây gậy đó! | Lưu sổ câu |
| 15 |
The end of the cable was left poking out of the wall. Phần cuối của dây cáp bị thò ra khỏi tường. |
Phần cuối của dây cáp bị thò ra khỏi tường. | Lưu sổ câu |