Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

poke là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ poke trong tiếng Anh

poke /pəʊk/
- adverb : xô, ấn, chọc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

poke: Chọc; thúc; chạm nhẹ

Poke là động từ chỉ việc dùng ngón tay hoặc vật nhọn để chạm hoặc đẩy nhẹ; danh từ chỉ cú chọc.

  • He poked the fire with a stick. (Anh ấy chọc đống lửa bằng cây gậy.)
  • Stop poking me! (Đừng chọc tôi nữa!)
  • She gave him a poke in the ribs. (Cô ấy chọc nhẹ vào sườn anh ấy.)

Bảng biến thể từ "poke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "poke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "poke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She poked him in the ribs with her elbow.

Cô ấy dùng cùi chỏ chọc vào sườn anh ta.

Lưu sổ câu

2

She poked her elbow into his ribs.

Cô chọc cùi chỏ vào xương sườn của anh.

Lưu sổ câu

3

I'm sick of being poked and prodded by doctors.

Tôi phát ốm vì bị các bác sĩ chọc tức và thúc đẩy.

Lưu sổ câu

4

She got up and poked the fire (= to make it burn more strongly).

Cô ấy đứng dậy và chọc vào ngọn lửa (= để lửa cháy mạnh hơn).

Lưu sổ câu

5

He poked his head around the corner to check that nobody was coming.

Anh ta thò đầu vào góc nhà để kiểm tra xem có ai đến không.

Lưu sổ câu

6

Someone had poked a message under the door.

Ai đó đã chọc một tin nhắn dưới cửa.

Lưu sổ câu

7

Don't poke her eye out with that stick!

Đừng chọc mắt cô ấy bằng cây gậy đó!

Lưu sổ câu

8

The man poked a finger at my shirt.

Người đàn ông chọc một ngón tay vào áo sơ mi của tôi.

Lưu sổ câu

9

A bony elbow poked through a hole in his sweater.

Một khuỷu tay xương xẩu chọc qua một lỗ trên áo len của ông.

Lưu sổ câu

10

Clumps of grass poked up through the snow.

Những đám cỏ nhô lên trong tuyết.

Lưu sổ câu

11

The kids poked holes in the ice with sticks.

Những đứa trẻ dùng gậy chọc vào các lỗ trên băng.

Lưu sổ câu

12

Her novels poke fun at the upper class.

Tiểu thuyết của bà chọc phá giới thượng lưu.

Lưu sổ câu

13

I'm sick of being poked and prodded by doctors.

Tôi phát ốm vì bị các bác sĩ chọc tức và thúc đẩy.

Lưu sổ câu

14

Don't poke her eye out with that stick!

Đừng chọc mắt cô ấy bằng cây gậy đó!

Lưu sổ câu

15

The end of the cable was left poking out of the wall.

Phần cuối của dây cáp bị thò ra khỏi tường.

Lưu sổ câu