Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plunge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plunge trong tiếng Anh

plunge /plʌndʒ/
- adverb : lao xuống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plunge: Lao xuống; tụt mạnh

Plunge là động từ chỉ hành động lao nhanh xuống nước hoặc nơi thấp; giảm mạnh về giá trị/số lượng; danh từ chỉ cú lao xuống.

  • She plunged into the pool. (Cô ấy lao xuống bể bơi.)
  • Stock prices plunged yesterday. (Giá cổ phiếu giảm mạnh hôm qua.)
  • He took the plunge and started his own business. (Anh ấy liều mình bắt đầu kinh doanh riêng.)

Bảng biến thể từ "plunge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "plunge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plunge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He plunged from a tenth floor window.

Anh ta lao xuống từ cửa sổ tầng mười.

Lưu sổ câu

2

The car plunged headlong into the river.

Chiếc xe lao thẳng xuống sông.

Lưu sổ câu

3

She lost her balance and plunged 100 feet to her death.

Cô ấy mất thăng bằng và lao xuống 100 feet dẫn đến cái chết.

Lưu sổ câu

4

The train left the track and plunged down the embankment.

Đoàn tàu rời khỏi đường ray và lao xuống bờ kè.

Lưu sổ câu

5

The earthquake plunged entire towns over the edge of the cliffs.

Trận động đất đã nhấn chìm toàn bộ thị trấn qua rìa vách đá.

Lưu sổ câu

6

Stock markets plunged at the news of the coup.

Thị trường chứng khoán lao dốc trước tin tức về cuộc đảo chính.

Lưu sổ câu

7

This year profits plunged by 40 per cent.

Năm nay lợi nhuận giảm 40%.

Lưu sổ câu

8

The track plunged down into the valley.

Đường ray lao xuống thung lũng.

Lưu sổ câu

9

The horse plunged and reared.

Con ngựa lao thẳng lên cao.

Lưu sổ câu

10

His heart plunged (= because of a strong emotion).

Trái tim anh ấy đập mạnh (= vì một cảm xúc mạnh).

Lưu sổ câu

11

The car plunged headlong into the river.

Chiếc ô tô lao thẳng xuống sông.

Lưu sổ câu