plunge: Lao xuống; tụt mạnh
Plunge là động từ chỉ hành động lao nhanh xuống nước hoặc nơi thấp; giảm mạnh về giá trị/số lượng; danh từ chỉ cú lao xuống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He plunged from a tenth floor window. Anh ta lao xuống từ cửa sổ tầng mười. |
Anh ta lao xuống từ cửa sổ tầng mười. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The car plunged headlong into the river. Chiếc xe lao thẳng xuống sông. |
Chiếc xe lao thẳng xuống sông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She lost her balance and plunged 100 feet to her death. Cô ấy mất thăng bằng và lao xuống 100 feet dẫn đến cái chết. |
Cô ấy mất thăng bằng và lao xuống 100 feet dẫn đến cái chết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The train left the track and plunged down the embankment. Đoàn tàu rời khỏi đường ray và lao xuống bờ kè. |
Đoàn tàu rời khỏi đường ray và lao xuống bờ kè. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The earthquake plunged entire towns over the edge of the cliffs. Trận động đất đã nhấn chìm toàn bộ thị trấn qua rìa vách đá. |
Trận động đất đã nhấn chìm toàn bộ thị trấn qua rìa vách đá. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Stock markets plunged at the news of the coup. Thị trường chứng khoán lao dốc trước tin tức về cuộc đảo chính. |
Thị trường chứng khoán lao dốc trước tin tức về cuộc đảo chính. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This year profits plunged by 40 per cent. Năm nay lợi nhuận giảm 40%. |
Năm nay lợi nhuận giảm 40%. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The track plunged down into the valley. Đường ray lao xuống thung lũng. |
Đường ray lao xuống thung lũng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The horse plunged and reared. Con ngựa lao thẳng lên cao. |
Con ngựa lao thẳng lên cao. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His heart plunged (= because of a strong emotion). Trái tim anh ấy đập mạnh (= vì một cảm xúc mạnh). |
Trái tim anh ấy đập mạnh (= vì một cảm xúc mạnh). | Lưu sổ câu |
| 11 |
The car plunged headlong into the river. Chiếc ô tô lao thẳng xuống sông. |
Chiếc ô tô lao thẳng xuống sông. | Lưu sổ câu |