Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plead là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plead trong tiếng Anh

plead /pliːd/
- adverb : biện hộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plead: Cầu xin; biện hộ

Plead là động từ chỉ việc yêu cầu khẩn thiết hoặc đưa ra lập luận bảo vệ trong tòa án.

  • She pleaded for her friend's life. (Cô ấy cầu xin cho mạng sống của bạn mình.)
  • The lawyer pleaded the case skillfully. (Luật sư biện hộ vụ án một cách khéo léo.)
  • He pleaded guilty to the charges. (Anh ấy nhận tội trước các cáo buộc.)

Bảng biến thể từ "plead"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "plead"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plead"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She pleaded with him not to go.

Cô cầu xin anh đừng đi.

Lưu sổ câu

2

I was forced to plead for my child's life.

Tôi buộc phải cầu xin sự sống của con mình.

Lưu sổ câu

3

pleading eyes

đôi mắt khẩn cầu

Lưu sổ câu

4

He pleaded to be allowed to see his mother one more time.

Anh cầu xin được phép gặp mẹ mình một lần nữa.

Lưu sổ câu

5

‘Do something!’ she pleaded.

‘Hãy làm gì đó!’ Cô ấy cầu xin.

Lưu sổ câu

6

to plead guilty/not guilty

nhận tội / không có tội

Lưu sổ câu

7

How do you plead? (= said by the judge at the start of the trial)

Bạn cầu xin như thế nào? (= do thẩm phán nói khi bắt đầu phiên tòa)

Lưu sổ câu

8

The accused was deemed unfit to plead.

Bị cáo được cho là không đủ khả năng để nhận tội.

Lưu sổ câu

9

They hired a top lawyer to plead their case.

Họ thuê một luật sư hàng đầu để bào chữa cho trường hợp của họ.

Lưu sổ câu

10

She appeared on television to plead the cause of political prisoners everywhere.

Bà xuất hiện trên truyền hình để bào chữa cho lý do của các tù nhân chính trị ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

11

The United Nations has pleaded for a halt to the bombing.

Liên hợp quốc đã yêu cầu ngừng ném bom.

Lưu sổ câu

12

He pleaded family problems for his lack of concentration.

Ông cầu xin các vấn đề gia đình vì sự thiếu tập trung của mình.

Lưu sổ câu

13

His eyes silently pleaded with her.

Đôi mắt anh thầm cầu xin cô.

Lưu sổ câu

14

The teacher was today desperately pleading for news of her son who has disappeared.

Cô giáo hôm nay vô cùng cầu xin tin tức về con trai mình đã biến mất.

Lưu sổ câu

15

They pleaded for mercy.

Họ cầu xin lòng thương xót.

Lưu sổ câu

16

His eyes silently pleaded with her.

Đôi mắt anh thầm cầu xin cô.

Lưu sổ câu

17

The teacher was today desperately pleading for news of her son who has disappeared.

Cô giáo hôm nay vô vọng cầu xin tin tức về con trai mình đã biến mất.

Lưu sổ câu

18

They pleaded for mercy.

Họ cầu xin lòng thương xót.

Lưu sổ câu