plead: Cầu xin; biện hộ
Plead là động từ chỉ việc yêu cầu khẩn thiết hoặc đưa ra lập luận bảo vệ trong tòa án.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She pleaded with him not to go. Cô cầu xin anh đừng đi. |
Cô cầu xin anh đừng đi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was forced to plead for my child's life. Tôi buộc phải cầu xin sự sống của con mình. |
Tôi buộc phải cầu xin sự sống của con mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
pleading eyes đôi mắt khẩn cầu |
đôi mắt khẩn cầu | Lưu sổ câu |
| 4 |
He pleaded to be allowed to see his mother one more time. Anh cầu xin được phép gặp mẹ mình một lần nữa. |
Anh cầu xin được phép gặp mẹ mình một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘Do something!’ she pleaded. ‘Hãy làm gì đó!’ Cô ấy cầu xin. |
‘Hãy làm gì đó!’ Cô ấy cầu xin. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to plead guilty/not guilty nhận tội / không có tội |
nhận tội / không có tội | Lưu sổ câu |
| 7 |
How do you plead? (= said by the judge at the start of the trial) Bạn cầu xin như thế nào? (= do thẩm phán nói khi bắt đầu phiên tòa) |
Bạn cầu xin như thế nào? (= do thẩm phán nói khi bắt đầu phiên tòa) | Lưu sổ câu |
| 8 |
The accused was deemed unfit to plead. Bị cáo được cho là không đủ khả năng để nhận tội. |
Bị cáo được cho là không đủ khả năng để nhận tội. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They hired a top lawyer to plead their case. Họ thuê một luật sư hàng đầu để bào chữa cho trường hợp của họ. |
Họ thuê một luật sư hàng đầu để bào chữa cho trường hợp của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She appeared on television to plead the cause of political prisoners everywhere. Bà xuất hiện trên truyền hình để bào chữa cho lý do của các tù nhân chính trị ở khắp mọi nơi. |
Bà xuất hiện trên truyền hình để bào chữa cho lý do của các tù nhân chính trị ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The United Nations has pleaded for a halt to the bombing. Liên hợp quốc đã yêu cầu ngừng ném bom. |
Liên hợp quốc đã yêu cầu ngừng ném bom. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He pleaded family problems for his lack of concentration. Ông cầu xin các vấn đề gia đình vì sự thiếu tập trung của mình. |
Ông cầu xin các vấn đề gia đình vì sự thiếu tập trung của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His eyes silently pleaded with her. Đôi mắt anh thầm cầu xin cô. |
Đôi mắt anh thầm cầu xin cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The teacher was today desperately pleading for news of her son who has disappeared. Cô giáo hôm nay vô cùng cầu xin tin tức về con trai mình đã biến mất. |
Cô giáo hôm nay vô cùng cầu xin tin tức về con trai mình đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They pleaded for mercy. Họ cầu xin lòng thương xót. |
Họ cầu xin lòng thương xót. | Lưu sổ câu |
| 16 |
His eyes silently pleaded with her. Đôi mắt anh thầm cầu xin cô. |
Đôi mắt anh thầm cầu xin cô. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The teacher was today desperately pleading for news of her son who has disappeared. Cô giáo hôm nay vô vọng cầu xin tin tức về con trai mình đã biến mất. |
Cô giáo hôm nay vô vọng cầu xin tin tức về con trai mình đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They pleaded for mercy. Họ cầu xin lòng thương xót. |
Họ cầu xin lòng thương xót. | Lưu sổ câu |