Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plea là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plea trong tiếng Anh

plea /pliː/
- adverb : lời thú tội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plea: Lời cầu xin; lời bào chữa

Plea là danh từ chỉ lời yêu cầu khẩn thiết hoặc tuyên bố chính thức của bị cáo trong tòa án.

  • He made a plea for help. (Anh ấy cầu xin sự giúp đỡ.)
  • The defendant entered a plea of not guilty. (Bị cáo tuyên bố vô tội.)
  • Her plea for mercy was ignored. (Lời cầu xin khoan dung của cô ấy bị phớt lờ.)

Bảng biến thể từ "plea"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "plea"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plea"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She made an impassioned plea for help.

Cô ấy khẩn thiết cầu xin sự giúp đỡ.

Lưu sổ câu

2

a plea to industries to stop pollution

lời kêu gọi các ngành công nghiệp ngừng ô nhiễm

Lưu sổ câu

3

He refused to listen to her tearful pleas.

Anh từ chối nghe những lời cầu xin đẫm nước mắt của cô.

Lưu sổ câu

4

a plea of guilty/not guilty

nhận tội / không nhận tội

Lưu sổ câu

5

to enter a guilty plea

nhận tội

Lưu sổ câu

6

He was charged with murder, but got off on a plea of insanity.

Anh ta bị buộc tội giết người, nhưng nhận được lời cầu xin điên rồ.

Lưu sổ câu

7

These facts cannot support a plea of diminished responsibility.

Những dữ kiện này không thể hỗ trợ cho lời cầu xin giảm nhẹ trách nhiệm.

Lưu sổ câu

8

a final plea for his life

lời cầu xin cuối cùng cho cuộc đời ông

Lưu sổ câu

9

Despite pleas from his mother, the gunman refused to give himself up.

Bất chấp lời cầu xin từ mẹ, tay súng không chịu đầu hàng.

Lưu sổ câu

10

Hospital visiting hours were extended in response to pleas from patients.

Giờ thăm khám tại bệnh viện được kéo dài để đáp lại lời cầu xin của bệnh nhân.

Lưu sổ câu

11

She made an emotional plea for her daughter's killer to be caught.

Bà đã cầu xin đầy xúc động để kẻ giết con gái bà bị bắt.

Lưu sổ câu

12

Her lawyer entered a plea of guilty on her behalf.

Luật sư của cô đứng ra nhận tội thay cho cô.

Lưu sổ câu

13

The prosecution accepted a plea of manslaughter.

Cơ quan công tố chấp nhận lời nhận tội ngộ sát.

Lưu sổ câu

14

The terms of the plea agreements weren't disclosed.

Các điều khoản của thỏa thuận nhận tội không được tiết lộ.

Lưu sổ câu

15

Hospital visiting hours were extended in response to pleas from patients.

Giờ thăm khám tại bệnh viện được kéo dài để đáp lại lời cầu xin của bệnh nhân.

Lưu sổ câu

16

She made an emotional plea for her daughter's killer to be caught.

Bà đã cầu xin một cách đầy xúc động để kẻ giết con gái bà bị bắt.

Lưu sổ câu

17

The terms of the plea agreements weren't disclosed.

Các điều khoản của thỏa thuận nhận tội không được tiết lộ.

Lưu sổ câu