plea: Lời cầu xin; lời bào chữa
Plea là danh từ chỉ lời yêu cầu khẩn thiết hoặc tuyên bố chính thức của bị cáo trong tòa án.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She made an impassioned plea for help. Cô ấy khẩn thiết cầu xin sự giúp đỡ. |
Cô ấy khẩn thiết cầu xin sự giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a plea to industries to stop pollution lời kêu gọi các ngành công nghiệp ngừng ô nhiễm |
lời kêu gọi các ngành công nghiệp ngừng ô nhiễm | Lưu sổ câu |
| 3 |
He refused to listen to her tearful pleas. Anh từ chối nghe những lời cầu xin đẫm nước mắt của cô. |
Anh từ chối nghe những lời cầu xin đẫm nước mắt của cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a plea of guilty/not guilty nhận tội / không nhận tội |
nhận tội / không nhận tội | Lưu sổ câu |
| 5 |
to enter a guilty plea nhận tội |
nhận tội | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was charged with murder, but got off on a plea of insanity. Anh ta bị buộc tội giết người, nhưng nhận được lời cầu xin điên rồ. |
Anh ta bị buộc tội giết người, nhưng nhận được lời cầu xin điên rồ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
These facts cannot support a plea of diminished responsibility. Những dữ kiện này không thể hỗ trợ cho lời cầu xin giảm nhẹ trách nhiệm. |
Những dữ kiện này không thể hỗ trợ cho lời cầu xin giảm nhẹ trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a final plea for his life lời cầu xin cuối cùng cho cuộc đời ông |
lời cầu xin cuối cùng cho cuộc đời ông | Lưu sổ câu |
| 9 |
Despite pleas from his mother, the gunman refused to give himself up. Bất chấp lời cầu xin từ mẹ, tay súng không chịu đầu hàng. |
Bất chấp lời cầu xin từ mẹ, tay súng không chịu đầu hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Hospital visiting hours were extended in response to pleas from patients. Giờ thăm khám tại bệnh viện được kéo dài để đáp lại lời cầu xin của bệnh nhân. |
Giờ thăm khám tại bệnh viện được kéo dài để đáp lại lời cầu xin của bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She made an emotional plea for her daughter's killer to be caught. Bà đã cầu xin đầy xúc động để kẻ giết con gái bà bị bắt. |
Bà đã cầu xin đầy xúc động để kẻ giết con gái bà bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her lawyer entered a plea of guilty on her behalf. Luật sư của cô đứng ra nhận tội thay cho cô. |
Luật sư của cô đứng ra nhận tội thay cho cô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The prosecution accepted a plea of manslaughter. Cơ quan công tố chấp nhận lời nhận tội ngộ sát. |
Cơ quan công tố chấp nhận lời nhận tội ngộ sát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The terms of the plea agreements weren't disclosed. Các điều khoản của thỏa thuận nhận tội không được tiết lộ. |
Các điều khoản của thỏa thuận nhận tội không được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Hospital visiting hours were extended in response to pleas from patients. Giờ thăm khám tại bệnh viện được kéo dài để đáp lại lời cầu xin của bệnh nhân. |
Giờ thăm khám tại bệnh viện được kéo dài để đáp lại lời cầu xin của bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She made an emotional plea for her daughter's killer to be caught. Bà đã cầu xin một cách đầy xúc động để kẻ giết con gái bà bị bắt. |
Bà đã cầu xin một cách đầy xúc động để kẻ giết con gái bà bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The terms of the plea agreements weren't disclosed. Các điều khoản của thỏa thuận nhận tội không được tiết lộ. |
Các điều khoản của thỏa thuận nhận tội không được tiết lộ. | Lưu sổ câu |