pit: Hố; lõi (trái cây); đấu trường
Pit là danh từ chỉ một cái hố hoặc chỗ trũng; phần lõi hoặc hạt cứng bên trong trái cây; trong thể thao/mua bán còn chỉ khu vực thi đấu hoặc giao dịch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We dug a deep pit in the yard. Chúng tôi đào một cái hố sâu trong sân. |
Chúng tôi đào một cái hố sâu trong sân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The body had been dumped in a pit. Thi thể bị vứt xuống hố. |
Thi thể bị vứt xuống hố. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The human mind is a dark, bottomless pit. Tâm trí con người là một hố đen tối không đáy. |
Tâm trí con người là một hố đen tối không đáy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a chalk/gravel pit một hố đá phấn / sỏi |
một hố đá phấn / sỏi | Lưu sổ câu |
| 5 |
pit closures đóng cửa hầm lò |
đóng cửa hầm lò | Lưu sổ câu |
| 6 |
He went down the pit (= started work as a miner) when he left school. Anh ta đi xuống hố (= bắt đầu công việc thợ mỏ) khi rời trường học. |
Anh ta đi xuống hố (= bắt đầu công việc thợ mỏ) khi rời trường học. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a peach pit một hố đào |
một hố đào | Lưu sổ câu |
| 8 |
the corn pit hố ngô |
hố ngô | Lưu sổ câu |
| 9 |
There isn't a bottomless pit of money for public spending. Không có một hố tiền nào không đáy cho chi tiêu công. |
Không có một hố tiền nào không đáy cho chi tiêu công. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the bottomless pit of his sorrow hố sâu không đáy của nỗi buồn |
hố sâu không đáy của nỗi buồn | Lưu sổ câu |
| 11 |
He had a sudden sinking feeling in the pit of his stomach. Ông có cảm giác chìm đột ngột trong hố dạ dày. |
Ông có cảm giác chìm đột ngột trong hố dạ dày. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They extract the mineral from open pits and underground mines. Họ khai thác khoáng sản từ các mỏ lộ thiên và mỏ dưới lòng đất. |
Họ khai thác khoáng sản từ các mỏ lộ thiên và mỏ dưới lòng đất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a disused gravel pit một hố sỏi không sử dụng |
một hố sỏi không sử dụng | Lưu sổ câu |
| 14 |
Most boys in the town worked in the pits. Hầu hết các cậu bé trong thị trấn làm việc trong các hầm lò. |
Hầu hết các cậu bé trong thị trấn làm việc trong các hầm lò. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's no more work in these pit villages. Không còn công việc trong những ngôi làng hầm hố này. |
Không còn công việc trong những ngôi làng hầm hố này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Most boys in the town worked in the pits. Hầu hết các cậu bé trong thị trấn làm việc trong các hầm lò. |
Hầu hết các cậu bé trong thị trấn làm việc trong các hầm lò. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There's no more work in these pit villages. Không còn công việc nào trong những ngôi làng hầm hố này. |
Không còn công việc nào trong những ngôi làng hầm hố này. | Lưu sổ câu |