Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pit trong tiếng Anh

pit /pɪt/
- adverb : hố

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pit: Hố; lõi (trái cây); đấu trường

Pit là danh từ chỉ một cái hố hoặc chỗ trũng; phần lõi hoặc hạt cứng bên trong trái cây; trong thể thao/mua bán còn chỉ khu vực thi đấu hoặc giao dịch.

  • Be careful not to fall into the pit. (Cẩn thận kẻo rơi xuống hố.)
  • Remove the pit from the peach before eating. (Bỏ hạt đào trước khi ăn.)
  • The racing team waited in the pit for their car. (Đội đua chờ trong khu vực bảo dưỡng xe.)

Bảng biến thể từ "pit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We dug a deep pit in the yard.

Chúng tôi đào một cái hố sâu trong sân.

Lưu sổ câu

2

The body had been dumped in a pit.

Thi thể bị vứt xuống hố.

Lưu sổ câu

3

The human mind is a dark, bottomless pit.

Tâm trí con người là một hố đen tối không đáy.

Lưu sổ câu

4

a chalk/gravel pit

một hố đá phấn / sỏi

Lưu sổ câu

5

pit closures

đóng cửa hầm lò

Lưu sổ câu

6

He went down the pit (= started work as a miner) when he left school.

Anh ta đi xuống hố (= bắt đầu công việc thợ mỏ) khi rời trường học.

Lưu sổ câu

7

a peach pit

một hố đào

Lưu sổ câu

8

the corn pit

hố ngô

Lưu sổ câu

9

There isn't a bottomless pit of money for public spending.

Không có một hố tiền nào không đáy cho chi tiêu công.

Lưu sổ câu

10

the bottomless pit of his sorrow

hố sâu không đáy của nỗi buồn

Lưu sổ câu

11

He had a sudden sinking feeling in the pit of his stomach.

Ông có cảm giác chìm đột ngột trong hố dạ dày.

Lưu sổ câu

12

They extract the mineral from open pits and underground mines.

Họ khai thác khoáng sản từ các mỏ lộ thiên và mỏ dưới lòng đất.

Lưu sổ câu

13

a disused gravel pit

một hố sỏi không sử dụng

Lưu sổ câu

14

Most boys in the town worked in the pits.

Hầu hết các cậu bé trong thị trấn làm việc trong các hầm lò.

Lưu sổ câu

15

There's no more work in these pit villages.

Không còn công việc trong những ngôi làng hầm hố này.

Lưu sổ câu

16

Most boys in the town worked in the pits.

Hầu hết các cậu bé trong thị trấn làm việc trong các hầm lò.

Lưu sổ câu

17

There's no more work in these pit villages.

Không còn công việc nào trong những ngôi làng hầm hố này.

Lưu sổ câu