pioneer: Người tiên phong
Pioneer là danh từ chỉ người đi đầu trong một lĩnh vực; cũng là động từ chỉ việc tiên phong làm điều gì mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pioneer in the field of microsurgery người tiên phong trong lĩnh vực vi phẫu |
người tiên phong trong lĩnh vực vi phẫu | Lưu sổ câu |
| 2 |
a computer pioneer nhà tiên phong về máy tính |
nhà tiên phong về máy tính | Lưu sổ câu |
| 3 |
a pioneer aviator một phi công tiên phong |
một phi công tiên phong | Lưu sổ câu |
| 4 |
a pioneer design (= one that introduces new ideas, methods, etc.) một thiết kế tiên phong (= một thiết kế giới thiệu những ý tưởng, phương pháp mới, v.v.) |
một thiết kế tiên phong (= một thiết kế giới thiệu những ý tưởng, phương pháp mới, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 5 |
Early pioneers settled on both sides of the Maple River. Những người tiên phong ban đầu định cư ở cả hai bên sông Maple. |
Những người tiên phong ban đầu định cư ở cả hai bên sông Maple. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the pioneer spirit tinh thần tiên phong |
tinh thần tiên phong | Lưu sổ câu |
| 7 |
In the 1880s, he spent several years as a pioneer missionary in north China. Trong những năm 1880, ông đã có vài năm làm nhà truyền giáo tiên phong ở miền bắc Trung Quốc. |
Trong những năm 1880, ông đã có vài năm làm nhà truyền giáo tiên phong ở miền bắc Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
one of the early pioneers in plastic surgery một trong những người tiên phong đầu tiên trong phẫu thuật thẩm mỹ |
một trong những người tiên phong đầu tiên trong phẫu thuật thẩm mỹ | Lưu sổ câu |
| 9 |
He is known as a pioneer in veterinary surgery. Ông được biết đến như một người tiên phong trong lĩnh vực phẫu thuật thú y. |
Ông được biết đến như một người tiên phong trong lĩnh vực phẫu thuật thú y. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was one of the pioneers in opening up archaeology to everyone. Ông là một trong những người tiên phong trong việc mở cửa khảo cổ học cho tất cả mọi người. |
Ông là một trong những người tiên phong trong việc mở cửa khảo cổ học cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I was lucky to meet the heart transplant pioneer, Dr Christian Barnard. Tôi may mắn gặp được người tiên phong cấy ghép tim, Tiến sĩ Christian Barnard. |
Tôi may mắn gặp được người tiên phong cấy ghép tim, Tiến sĩ Christian Barnard. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Modern guitar design owes a lot to the pioneer designs of the forties and fifties. Thiết kế guitar hiện đại mang ơn rất nhiều từ những thiết kế tiên phong của những năm bốn mươi và năm mươi. |
Thiết kế guitar hiện đại mang ơn rất nhiều từ những thiết kế tiên phong của những năm bốn mươi và năm mươi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She later became a pioneer of education for women. Sau đó bà trở thành người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục cho phụ nữ. |
Sau đó bà trở thành người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục cho phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The school was an early pioneer of the technique. Trường là trường tiên phong đầu tiên của kỹ thuật này. |
Trường là trường tiên phong đầu tiên của kỹ thuật này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
one of the early pioneers in plastic surgery một trong những người tiên phong đầu tiên trong phẫu thuật thẩm mỹ |
một trong những người tiên phong đầu tiên trong phẫu thuật thẩm mỹ | Lưu sổ câu |