Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pioneer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pioneer trong tiếng Anh

pioneer /ˌpaɪəˈnɪə/
- adverb : người đi tiên phong

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pioneer: Người tiên phong

Pioneer là danh từ chỉ người đi đầu trong một lĩnh vực; cũng là động từ chỉ việc tiên phong làm điều gì mới.

  • She is a pioneer in medical research. (Cô ấy là người tiên phong trong nghiên cứu y học.)
  • The company pioneered new technology. (Công ty tiên phong công nghệ mới.)
  • Pioneers settled in the new land. (Những người tiên phong định cư ở vùng đất mới.)

Bảng biến thể từ "pioneer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pioneer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pioneer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a pioneer in the field of microsurgery

người tiên phong trong lĩnh vực vi phẫu

Lưu sổ câu

2

a computer pioneer

nhà tiên phong về máy tính

Lưu sổ câu

3

a pioneer aviator

một phi công tiên phong

Lưu sổ câu

4

a pioneer design (= one that introduces new ideas, methods, etc.)

một thiết kế tiên phong (= một thiết kế giới thiệu những ý tưởng, phương pháp mới, v.v.)

Lưu sổ câu

5

Early pioneers settled on both sides of the Maple River.

Những người tiên phong ban đầu định cư ở cả hai bên sông Maple.

Lưu sổ câu

6

the pioneer spirit

tinh thần tiên phong

Lưu sổ câu

7

In the 1880s, he spent several years as a pioneer missionary in north China.

Trong những năm 1880, ông đã có vài năm làm nhà truyền giáo tiên phong ở miền bắc Trung Quốc.

Lưu sổ câu

8

one of the early pioneers in plastic surgery

một trong những người tiên phong đầu tiên trong phẫu thuật thẩm mỹ

Lưu sổ câu

9

He is known as a pioneer in veterinary surgery.

Ông được biết đến như một người tiên phong trong lĩnh vực phẫu thuật thú y.

Lưu sổ câu

10

He was one of the pioneers in opening up archaeology to everyone.

Ông là một trong những người tiên phong trong việc mở cửa khảo cổ học cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

11

I was lucky to meet the heart transplant pioneer, Dr Christian Barnard.

Tôi may mắn gặp được người tiên phong cấy ghép tim, Tiến sĩ Christian Barnard.

Lưu sổ câu

12

Modern guitar design owes a lot to the pioneer designs of the forties and fifties.

Thiết kế guitar hiện đại mang ơn rất nhiều từ những thiết kế tiên phong của những năm bốn mươi và năm mươi.

Lưu sổ câu

13

She later became a pioneer of education for women.

Sau đó bà trở thành người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục cho phụ nữ.

Lưu sổ câu

14

The school was an early pioneer of the technique.

Trường là trường tiên phong đầu tiên của kỹ thuật này.

Lưu sổ câu

15

one of the early pioneers in plastic surgery

một trong những người tiên phong đầu tiên trong phẫu thuật thẩm mỹ

Lưu sổ câu