perspective: Góc nhìn; quan điểm
Perspective là danh từ chỉ cách nhìn nhận, đánh giá sự việc; trong nghệ thuật là kỹ thuật phối cảnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a global perspective viễn cảnh toàn cầu |
viễn cảnh toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 2 |
A historical perspective may help us understand the issue. Một quan điểm lịch sử có thể giúp chúng ta hiểu vấn đề. |
Một quan điểm lịch sử có thể giúp chúng ta hiểu vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Recent events seem less serious when put into an international perspective. Các sự kiện gần đây có vẻ ít nghiêm trọng hơn khi đặt ở góc độ quốc tế. |
Các sự kiện gần đây có vẻ ít nghiêm trọng hơn khi đặt ở góc độ quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The aim is to offer a fresh perspective. Mục đích là cung cấp một viễn cảnh mới. |
Mục đích là cung cấp một viễn cảnh mới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Try to see the issue from a different perspective. Cố gắng nhìn nhận vấn đề từ một góc độ khác. |
Cố gắng nhìn nhận vấn đề từ một góc độ khác. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a report that looks at the education system from the perspective of deaf people một báo cáo xem xét hệ thống giáo dục từ quan điểm của người khiếm thính |
một báo cáo xem xét hệ thống giáo dục từ quan điểm của người khiếm thính | Lưu sổ câu |
| 7 |
The exhibition provides us with a unique perspective on her work. Triển lãm cung cấp cho chúng ta một góc nhìn độc đáo về tác phẩm của bà. |
Triển lãm cung cấp cho chúng ta một góc nhìn độc đáo về tác phẩm của bà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was aware that she was losing all sense of perspective. Cô nhận thức được rằng cô đã mất hết khả năng quan điểm. |
Cô nhận thức được rằng cô đã mất hết khả năng quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Try to keep these issues in perspective. Cố gắng giữ những vấn đề này trong quan điểm. |
Cố gắng giữ những vấn đề này trong quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Talking to others can often help to put your own problems into perspective. Nói chuyện với người khác thường có thể giúp bạn đưa ra những vấn đề của riêng bạn. |
Nói chuyện với người khác thường có thể giúp bạn đưa ra những vấn đề của riêng bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is important not to let things get out of perspective. Điều quan trọng là không để mọi thứ vượt ra khỏi tầm nhìn. |
Điều quan trọng là không để mọi thứ vượt ra khỏi tầm nhìn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The artist plays with perspective to confuse the eye. Nghệ sĩ chơi với phối cảnh để làm rối mắt. |
Nghệ sĩ chơi với phối cảnh để làm rối mắt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We learnt how to draw buildings in perspective. Chúng tôi học cách vẽ các tòa nhà trong phối cảnh. |
Chúng tôi học cách vẽ các tòa nhà trong phối cảnh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The tree on the left is out of perspective. Cái cây bên trái bị khuất phục. |
Cái cây bên trái bị khuất phục. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a perspective of the whole valley phối cảnh toàn bộ thung lũng |
phối cảnh toàn bộ thung lũng | Lưu sổ câu |
| 16 |
The author brings a balanced perspective to these complex issues. Tác giả mang đến một góc nhìn cân bằng cho những vấn đề phức tạp này. |
Tác giả mang đến một góc nhìn cân bằng cho những vấn đề phức tạp này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The book adopts a historical perspective. Cuốn sách thông qua một quan điểm lịch sử. |
Cuốn sách thông qua một quan điểm lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This latest study explores stress from a unique perspective. Nghiên cứu mới nhất này khám phá căng thẳng từ một quan điểm độc đáo. |
Nghiên cứu mới nhất này khám phá căng thẳng từ một quan điểm độc đáo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This lively book presents a refreshing new perspective on a crucial period in our history. Cuốn sách sống động này trình bày một cách nhìn mới mẻ về một giai đoạn quan trọng trong lịch sử của chúng ta. |
Cuốn sách sống động này trình bày một cách nhìn mới mẻ về một giai đoạn quan trọng trong lịch sử của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This website puts a completely different perspective on world news. Trang web này đưa ra một quan điểm hoàn toàn khác về tin tức thế giới. |
Trang web này đưa ra một quan điểm hoàn toàn khác về tin tức thế giới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This will require a shift in perspective. Điều này sẽ đòi hỏi một sự thay đổi trong quan điểm. |
Điều này sẽ đòi hỏi một sự thay đổi trong quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We should view this from the perspective of the people involved. Chúng ta nên nhìn nhận điều này từ quan điểm của những người có liên quan. |
Chúng ta nên nhìn nhận điều này từ quan điểm của những người có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We'll be looking at fatherhood issues from a personal perspective. Chúng ta sẽ xem xét các vấn đề làm cha từ góc độ cá nhân. |
Chúng ta sẽ xem xét các vấn đề làm cha từ góc độ cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 24 |
When you reach middle age you get a different perspective on life. Khi đến tuổi trung niên, bạn sẽ có một cái nhìn khác về cuộc sống. |
Khi đến tuổi trung niên, bạn sẽ có một cái nhìn khác về cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a feminist perspective in philosophy một quan điểm nữ quyền trong triết học |
một quan điểm nữ quyền trong triết học | Lưu sổ câu |
| 26 |
his desire to broaden his narrow perspective mong muốn mở rộng tầm nhìn hạn hẹp của ông |
mong muốn mở rộng tầm nhìn hạn hẹp của ông | Lưu sổ câu |
| 27 |
multicultural education based on a global perspective giáo dục đa văn hóa dựa trên quan điểm toàn cầu |
giáo dục đa văn hóa dựa trên quan điểm toàn cầu | Lưu sổ câu |
| 28 |
stories told from multiple perspectives những câu chuyện được kể từ nhiều khía cạnh |
những câu chuyện được kể từ nhiều khía cạnh | Lưu sổ câu |
| 29 |
women who bring a feminist perspective to their works những người phụ nữ mang quan điểm nữ quyền vào các tác phẩm của họ |
những người phụ nữ mang quan điểm nữ quyền vào các tác phẩm của họ | Lưu sổ câu |
| 30 |
The perspective of wheelchair users must be taken into account when designing public buildings. Quan điểm của người sử dụng xe lăn phải được tính đến khi thiết kế các công trình công cộng. |
Quan điểm của người sử dụng xe lăn phải được tính đến khi thiết kế các công trình công cộng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Try to approach the problem from a different perspective. Cố gắng tiếp cận vấn đề từ một góc độ khác. |
Cố gắng tiếp cận vấn đề từ một góc độ khác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
His experience abroad provides a wider perspective on the problem. Kinh nghiệm của ông ở nước ngoài cung cấp một góc nhìn rộng hơn về vấn đề. |
Kinh nghiệm của ông ở nước ngoài cung cấp một góc nhìn rộng hơn về vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Her death put everything else into perspective. Cái chết của cô ấy đặt mọi thứ khác vào viễn cảnh. |
Cái chết của cô ấy đặt mọi thứ khác vào viễn cảnh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I just need to keep things in perspective. Tôi chỉ cần giữ mọi thứ trong quan điểm. |
Tôi chỉ cần giữ mọi thứ trong quan điểm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's easy to lose perspective on things when you are under stress. Bạn rất dễ mất quan điểm về mọi thứ khi bị căng thẳng. |
Bạn rất dễ mất quan điểm về mọi thứ khi bị căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Let's get this into perspective. Hãy xem xét vấn đề này. |
Hãy xem xét vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We can now see things in their true perspective. Bây giờ chúng ta có thể nhìn mọi thứ ở góc độ thực sự của chúng. |
Bây giờ chúng ta có thể nhìn mọi thứ ở góc độ thực sự của chúng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The author brings a balanced perspective to these complex issues. Tác giả mang đến một góc nhìn cân bằng cho những vấn đề phức tạp này. |
Tác giả mang đến một góc nhìn cân bằng cho những vấn đề phức tạp này. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We'll be looking at fatherhood issues from a personal perspective. Chúng ta sẽ xem xét các vấn đề làm cha từ góc độ cá nhân. |
Chúng ta sẽ xem xét các vấn đề làm cha từ góc độ cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It's easy to lose perspective on things when you are under stress. Bạn rất dễ mất quan điểm về mọi thứ khi bị căng thẳng. |
Bạn rất dễ mất quan điểm về mọi thứ khi bị căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Let's get this into perspective. Hãy xem xét điều này. |
Hãy xem xét điều này. | Lưu sổ câu |