Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

personnel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ personnel trong tiếng Anh

personnel /ˌpɜːsəˈnɛl/
- adverb : nhân viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

personnel: Nhân sự; nhân viên

Personnel là danh từ chỉ tất cả nhân viên của một tổ chức hoặc phòng ban chuyên quản lý nhân viên.

  • The company has over 500 personnel. (Công ty có hơn 500 nhân viên.)
  • Please contact the personnel department. (Vui lòng liên hệ phòng nhân sự.)
  • All personnel must attend the meeting. (Tất cả nhân viên phải tham dự cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "personnel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "personnel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "personnel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is a severe shortage of skilled personnel.

Thiếu hụt nghiêm trọng nhân lực có tay nghề cao.

Lưu sổ câu

2

sales/technical/medical/security/military, etc. personnel

nhân viên kinh doanh / kỹ thuật / y tế / an ninh / quân đội, v.v.

Lưu sổ câu

3

the personnel department/manager

bộ phận nhân sự / quản lý

Lưu sổ câu

4

She works in personnel.

Cô làm việc trong lĩnh vực nhân sự.

Lưu sổ câu

5

Only authorized personnel have access to the computer system.

Chỉ những người được ủy quyền mới có quyền truy cập vào hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

6

The area was evacuated of all non-essential personnel.

Khu vực này đã được sơ tán tất cả nhân viên không thiết yếu.

Lưu sổ câu

7

an employment agency for ex-service personnel

một cơ quan việc làm cho nhân viên phục vụ cũ

Lưu sổ câu

8

firefighters and other rescue personnel

nhân viên cứu hỏa và các nhân viên cứu hộ khác

Lưu sổ câu

9

groups of support personnel, engineers and medics

các nhóm nhân viên hỗ trợ, kỹ sư và y tế

Lưu sổ câu

10

police, fire and emergency medical personnel

cảnh sát, cứu hỏa và nhân viên y tế khẩn cấp

Lưu sổ câu

11

the functions accomplished by uniformed personnel

các chức năng được hoàn thành bởi nhân viên mặc đồng phục

Lưu sổ câu

12

the training of key health personnel

đào tạo cán bộ y tế chủ chốt

Lưu sổ câu

13

The bomb killed 28 military personnel.

Quả bom giết chết 28 quân nhân.

Lưu sổ câu

14

They provide the training for technical personnel.

Họ cung cấp khóa đào tạo cho nhân viên kỹ thuật.

Lưu sổ câu

15

The area was evacuated of all non-essential personnel.

Khu vực này đã được sơ tán tất cả nhân viên không thiết yếu.

Lưu sổ câu

16

Many of the factory personnel will lose their jobs.

Nhiều nhân công nhà máy sẽ mất việc.

Lưu sổ câu