perception: Nhận thức; sự cảm nhận
Perception là danh từ chỉ quá trình hoặc khả năng nhận biết, hiểu một điều gì đó qua giác quan hoặc trí óc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a campaign to change public perception of the police một chiến dịch nhằm thay đổi nhận thức của công chúng về cảnh sát |
một chiến dịch nhằm thay đổi nhận thức của công chúng về cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 2 |
There is a general public perception that standards in schools are falling. Có một nhận thức chung của công chúng rằng các tiêu chuẩn trong trường học đang giảm xuống. |
Có một nhận thức chung của công chúng rằng các tiêu chuẩn trong trường học đang giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Everyone's perception of reality is slightly different. Nhận thức của mọi người về thực tế hơi khác nhau. |
Nhận thức của mọi người về thực tế hơi khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
visual perception nhận thức trực quan |
nhận thức trực quan | Lưu sổ câu |
| 5 |
She showed great perception in her assessment of the family situation. Cô ấy đã thể hiện một nhận thức tuyệt vời trong đánh giá của mình về hoàn cảnh gia đình. |
Cô ấy đã thể hiện một nhận thức tuyệt vời trong đánh giá của mình về hoàn cảnh gia đình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They have little perception of how ordinary people live their lives. Họ có rất ít nhận thức về cách những người bình thường sống cuộc sống của họ. |
Họ có rất ít nhận thức về cách những người bình thường sống cuộc sống của họ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's a general perception that standards of healthcare are falling. Có một nhận thức chung rằng các tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe đang giảm xuống. |
Có một nhận thức chung rằng các tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe đang giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The growing perception that their needs were being ignored spurred the group to further action. Nhận thức ngày càng tăng rằng nhu cầu của họ đang bị bỏ qua đã thúc đẩy nhóm hành động hơn nữa. |
Nhận thức ngày càng tăng rằng nhu cầu của họ đang bị bỏ qua đã thúc đẩy nhóm hành động hơn nữa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a marketing strategy to overcome negative public perception of the company một chiến lược tiếp thị để vượt qua nhận thức tiêu cực của công chúng về công ty |
một chiến lược tiếp thị để vượt qua nhận thức tiêu cực của công chúng về công ty | Lưu sổ câu |
| 10 |
Your brand name should create a distinctive perception in the customer's mind. Tên thương hiệu của bạn nên tạo ra một nhận thức đặc biệt trong tâm trí khách hàng. |
Tên thương hiệu của bạn nên tạo ra một nhận thức đặc biệt trong tâm trí khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This film challenges traditional perceptions of older people. Bộ phim này thách thức quan niệm truyền thống của những người lớn tuổi. |
Bộ phim này thách thức quan niệm truyền thống của những người lớn tuổi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This study dispels the perception that men are better drivers. Nghiên cứu này xóa tan quan niệm rằng nam giới là những người lái xe tốt hơn. |
Nghiên cứu này xóa tan quan niệm rằng nam giới là những người lái xe tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Further research should lead to an enhanced perception of the issues facing developing nations. Nghiên cứu sâu hơn sẽ giúp nâng cao nhận thức về các vấn đề mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt. |
Nghiên cứu sâu hơn sẽ giúp nâng cao nhận thức về các vấn đề mà các quốc gia đang phát triển phải đối mặt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We need to gain a clearer perception of how young people feel about the problem. Chúng ta cần nhận thức rõ ràng hơn về cảm nhận của giới trẻ về vấn đề này. |
Chúng ta cần nhận thức rõ ràng hơn về cảm nhận của giới trẻ về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Movies have shaped our perception of many historical events. Phim ảnh đã định hình nhận thức của chúng ta về nhiều sự kiện lịch sử. |
Phim ảnh đã định hình nhận thức của chúng ta về nhiều sự kiện lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The book explores the changing perceptions about gender. Cuốn sách khám phá những thay đổi nhận thức về giới tính. |
Cuốn sách khám phá những thay đổi nhận thức về giới tính. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The company wanted to boost the overall perception of the brand. Công ty muốn nâng cao nhận thức chung về thương hiệu. |
Công ty muốn nâng cao nhận thức chung về thương hiệu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The survey reflects the perceptions of business people around the world. Cuộc khảo sát phản ánh nhận thức của những người kinh doanh trên khắp thế giới. |
Cuộc khảo sát phản ánh nhận thức của những người kinh doanh trên khắp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
These developments hardly affected the public perception of the crisis. Những phát triển này hầu như không ảnh hưởng đến nhận thức của công chúng về cuộc khủng hoảng. |
Những phát triển này hầu như không ảnh hưởng đến nhận thức của công chúng về cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
If we improve drivers' hazard perception, road deaths will fall. Nếu chúng ta cải thiện nhận thức về nguy hiểm của người lái xe, các ca tử vong trên đường sẽ giảm xuống. |
Nếu chúng ta cải thiện nhận thức về nguy hiểm của người lái xe, các ca tử vong trên đường sẽ giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The computer changes our perceptions of place and time. Máy tính thay đổi nhận thức của chúng ta về địa điểm và thời gian. |
Máy tính thay đổi nhận thức của chúng ta về địa điểm và thời gian. | Lưu sổ câu |
| 22 |
cultural differences in risk perception between European students and their American counterparts sự khác biệt về văn hóa trong nhận thức rủi ro giữa sinh viên châu Âu và sinh viên Mỹ của họ |
sự khác biệt về văn hóa trong nhận thức rủi ro giữa sinh viên châu Âu và sinh viên Mỹ của họ | Lưu sổ câu |
| 23 |
heightened perception caused by drugs nhận thức tăng cao do ma túy gây ra |
nhận thức tăng cao do ma túy gây ra | Lưu sổ câu |
| 24 |
There's a general perception that standards of healthcare are falling. Có một nhận thức chung rằng các tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe đang giảm xuống. |
Có một nhận thức chung rằng các tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe đang giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The growing perception that their needs were being ignored spurred the group to further action. Nhận thức ngày càng tăng rằng nhu cầu của họ đang bị bỏ qua đã thúc đẩy nhóm hành động hơn nữa. |
Nhận thức ngày càng tăng rằng nhu cầu của họ đang bị bỏ qua đã thúc đẩy nhóm hành động hơn nữa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Your brand name should create a distinctive perception in the customer's mind. Tên thương hiệu của bạn nên tạo ra một nhận thức đặc biệt trong tâm trí khách hàng. |
Tên thương hiệu của bạn nên tạo ra một nhận thức đặc biệt trong tâm trí khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
If we improve drivers' hazard perception, road deaths will fall. Nếu chúng ta cải thiện nhận thức về nguy hiểm của người lái xe, các ca tử vong trên đường sẽ giảm xuống. |
Nếu chúng ta cải thiện nhận thức về nguy hiểm của người lái xe, các ca tử vong trên đường sẽ giảm xuống. | Lưu sổ câu |