perceive: Nhận thức; cảm nhận
Perceive là động từ chỉ việc nhận ra hoặc hiểu điều gì thông qua giác quan hoặc trí óc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This discovery was perceived as a major breakthrough. Khám phá này được coi là một bước đột phá lớn. |
Khám phá này được coi là một bước đột phá lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She did not perceive herself as disabled. Cô ấy không nhận mình là người tàn tật. |
Cô ấy không nhận mình là người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A science degree and artistic interests are often perceived as incompatible. Bằng khoa học và sở thích nghệ thuật thường bị coi là không tương đồng. |
Bằng khoa học và sở thích nghệ thuật thường bị coi là không tương đồng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They were widely perceived to have been unlucky. Họ bị mọi người cho là không may mắn. |
Họ bị mọi người cho là không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I perceived a change in his behaviour. Tôi nhận thấy sự thay đổi trong hành vi của anh ấy. |
Tôi nhận thấy sự thay đổi trong hành vi của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She perceived that all was not well. Cô ấy nhận ra rằng tất cả đều không ổn. |
Cô ấy nhận ra rằng tất cả đều không ổn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The patient was perceived to have difficulty in breathing. Bệnh nhân được cho là khó thở. |
Bệnh nhân được cho là khó thở. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is widely perceived as a women's health problem, but it does also affect men. Nó được coi là một vấn đề sức khỏe của phụ nữ, nhưng nó cũng ảnh hưởng đến nam giới. |
Nó được coi là một vấn đề sức khỏe của phụ nữ, nhưng nó cũng ảnh hưởng đến nam giới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The General's words were perceived as a threat by countries in the region. Lời nói của Đại tướng bị các nước trong khu vực coi là mối đe dọa. |
Lời nói của Đại tướng bị các nước trong khu vực coi là mối đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The remedy for the problem was only dimly perceived by scientists until recently. Phương pháp khắc phục vấn đề chỉ được các nhà khoa học nhận thức một cách lờ mờ cho đến gần đây. |
Phương pháp khắc phục vấn đề chỉ được các nhà khoa học nhận thức một cách lờ mờ cho đến gần đây. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Risks are perceived differently by different people. Rủi ro được nhìn nhận khác nhau bởi những người khác nhau. |
Rủi ro được nhìn nhận khác nhau bởi những người khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the world of directly perceived objects thế giới của các đối tượng nhận thức trực tiếp |
thế giới của các đối tượng nhận thức trực tiếp | Lưu sổ câu |
| 13 |
She perceived that all was not well within the organization. Bà nhận thấy rằng tất cả đều không ổn trong tổ chức. |
Bà nhận thấy rằng tất cả đều không ổn trong tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The industrial bias of canal building can be readily perceived by looking at Figure 7.3. Có thể dễ dàng nhận ra khuynh hướng công nghiệp của việc xây dựng kênh bằng cách nhìn vào Hình 7.3. |
Có thể dễ dàng nhận ra khuynh hướng công nghiệp của việc xây dựng kênh bằng cách nhìn vào Hình 7.3. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It is widely perceived as a women's health problem, but it does also affect men. Nó được coi là một vấn đề sức khỏe của phụ nữ, nhưng nó cũng ảnh hưởng đến nam giới. |
Nó được coi là một vấn đề sức khỏe của phụ nữ, nhưng nó cũng ảnh hưởng đến nam giới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The General's words were perceived as a threat by countries in the region. Lời nói của Đại tướng được các nước trong khu vực coi là mối đe dọa. |
Lời nói của Đại tướng được các nước trong khu vực coi là mối đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The remedy for the problem was only dimly perceived by scientists until recently. Phương pháp khắc phục vấn đề chỉ được các nhà khoa học nhận ra một cách lờ mờ cho đến gần đây. |
Phương pháp khắc phục vấn đề chỉ được các nhà khoa học nhận ra một cách lờ mờ cho đến gần đây. | Lưu sổ câu |