Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

perceive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ perceive trong tiếng Anh

perceive /pəˈsiːv/
- adverb : nhận thức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

perceive: Nhận thức; cảm nhận

Perceive là động từ chỉ việc nhận ra hoặc hiểu điều gì thông qua giác quan hoặc trí óc.

  • She perceives him as a threat. (Cô ấy coi anh ta là mối đe dọa.)
  • How do you perceive this change? (Bạn nhận thức sự thay đổi này như thế nào?)
  • We perceive light through our eyes. (Chúng ta cảm nhận ánh sáng qua mắt.)

Bảng biến thể từ "perceive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "perceive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "perceive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This discovery was perceived as a major breakthrough.

Khám phá này được coi là một bước đột phá lớn.

Lưu sổ câu

2

She did not perceive herself as disabled.

Cô ấy không nhận mình là người tàn tật.

Lưu sổ câu

3

A science degree and artistic interests are often perceived as incompatible.

Bằng khoa học và sở thích nghệ thuật thường bị coi là không tương đồng.

Lưu sổ câu

4

They were widely perceived to have been unlucky.

Họ bị mọi người cho là không may mắn.

Lưu sổ câu

5

I perceived a change in his behaviour.

Tôi nhận thấy sự thay đổi trong hành vi của anh ấy.

Lưu sổ câu

6

She perceived that all was not well.

Cô ấy nhận ra rằng tất cả đều không ổn.

Lưu sổ câu

7

The patient was perceived to have difficulty in breathing.

Bệnh nhân được cho là khó thở.

Lưu sổ câu

8

It is widely perceived as a women's health problem, but it does also affect men.

Nó được coi là một vấn đề sức khỏe của phụ nữ, nhưng nó cũng ảnh hưởng đến nam giới.

Lưu sổ câu

9

The General's words were perceived as a threat by countries in the region.

Lời nói của Đại tướng bị các nước trong khu vực coi là mối đe dọa.

Lưu sổ câu

10

The remedy for the problem was only dimly perceived by scientists until recently.

Phương pháp khắc phục vấn đề chỉ được các nhà khoa học nhận thức một cách lờ mờ cho đến gần đây.

Lưu sổ câu

11

Risks are perceived differently by different people.

Rủi ro được nhìn nhận khác nhau bởi những người khác nhau.

Lưu sổ câu

12

the world of directly perceived objects

thế giới của các đối tượng nhận thức trực tiếp

Lưu sổ câu

13

She perceived that all was not well within the organization.

Bà nhận thấy rằng tất cả đều không ổn trong tổ chức.

Lưu sổ câu

14

The industrial bias of canal building can be readily perceived by looking at Figure 7.3.

Có thể dễ dàng nhận ra khuynh hướng công nghiệp của việc xây dựng kênh bằng cách nhìn vào Hình 7.3.

Lưu sổ câu

15

It is widely perceived as a women's health problem, but it does also affect men.

Nó được coi là một vấn đề sức khỏe của phụ nữ, nhưng nó cũng ảnh hưởng đến nam giới.

Lưu sổ câu

16

The General's words were perceived as a threat by countries in the region.

Lời nói của Đại tướng được các nước trong khu vực coi là mối đe dọa.

Lưu sổ câu

17

The remedy for the problem was only dimly perceived by scientists until recently.

Phương pháp khắc phục vấn đề chỉ được các nhà khoa học nhận ra một cách lờ mờ cho đến gần đây.

Lưu sổ câu