Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

peer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ peer trong tiếng Anh

peer /pɪə/
- adverb : ngang nhau

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

peer: Bạn đồng trang lứa; nhìn chăm chú

Peer là danh từ chỉ người có cùng tuổi, địa vị hoặc hoàn cảnh; cũng là động từ nghĩa là nhìn kỹ, chăm chú.

  • Children learn by interacting with their peers. (Trẻ em học hỏi bằng cách tương tác với bạn bè đồng trang lứa.)
  • She peered through the keyhole. (Cô ấy nhìn qua lỗ khóa.)
  • He is respected among his peers. (Anh ấy được tôn trọng trong nhóm đồng nghiệp.)

Bảng biến thể từ "peer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "peer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "peer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She enjoys the respect of her peers.

Cô nhận được sự tôn trọng của các đồng nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

2

A peer review system is being introduced to help teachers who are experiencing difficulty.

Một hệ thống đánh giá đồng đẳng đang được giới thiệu để giúp đỡ những giáo viên đang gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

3

Children are worried about failing in front of their peers.

Trẻ em lo lắng về việc thất bại trước các bạn đồng trang lứa.

Lưu sổ câu

4

MPs and peers from all parties met to discuss the issue.

Các nghị sĩ và những người đồng cấp từ tất cả các đảng họp để thảo luận về vấn đề này.

Lưu sổ câu

5

Children often take up smoking because of peer pressure.

Trẻ em thường hút thuốc vì áp lực của bạn bè.

Lưu sổ câu

6

She is highly respected by her professional peers.

Cô được các đồng nghiệp chuyên nghiệp kính trọng.

Lưu sổ câu

7

Some children fail to develop normal peer relations.

Một số trẻ em không phát triển được các mối quan hệ bạn bè bình thường.

Lưu sổ câu

8

They adopt attitudes that are more socially acceptable among their peers.

Họ có những thái độ được xã hội chấp nhận hơn giữa các đồng nghiệp của họ.

Lưu sổ câu

9

We have seen several women who can outperform their male peers physically.

Chúng tôi đã chứng kiến ​​một số phụ nữ có thể chất tốt hơn các bạn nam của họ về mặt thể chất.

Lưu sổ câu

10

an extended family and peer network

một gia đình mở rộng và mạng ngang hàng

Lưu sổ câu

11

teenagers trying to impress their peers

thanh thiếu niên cố gắng gây ấn tượng với bạn bè

Lưu sổ câu

12

She is the American-born wife of a Scottish peer.

Bà là vợ sinh ra tại Mỹ của một người bạn đồng trang lứa người Scotland.

Lưu sổ câu

13

Conservative peers are expected to criticize the scheme.

Các đồng nghiệp bảo thủ dự kiến ​​sẽ chỉ trích kế hoạch này.

Lưu sổ câu

14

She described the incident as ‘unbecoming behaviour for a peer of the realm’.

Cô mô tả vụ việc là "hành vi không phù hợp với một người ngang hàng trong lĩnh vực".

Lưu sổ câu

15

Peer acceptance is particularly important for teenagers.

Sự chấp nhận của bạn bè đặc biệt quan trọng đối với thanh thiếu niên.

Lưu sổ câu