peer: Bạn đồng trang lứa; nhìn chăm chú
Peer là danh từ chỉ người có cùng tuổi, địa vị hoặc hoàn cảnh; cũng là động từ nghĩa là nhìn kỹ, chăm chú.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She enjoys the respect of her peers. Cô nhận được sự tôn trọng của các đồng nghiệp của mình. |
Cô nhận được sự tôn trọng của các đồng nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A peer review system is being introduced to help teachers who are experiencing difficulty. Một hệ thống đánh giá đồng đẳng đang được giới thiệu để giúp đỡ những giáo viên đang gặp khó khăn. |
Một hệ thống đánh giá đồng đẳng đang được giới thiệu để giúp đỡ những giáo viên đang gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Children are worried about failing in front of their peers. Trẻ em lo lắng về việc thất bại trước các bạn đồng trang lứa. |
Trẻ em lo lắng về việc thất bại trước các bạn đồng trang lứa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
MPs and peers from all parties met to discuss the issue. Các nghị sĩ và những người đồng cấp từ tất cả các đảng họp để thảo luận về vấn đề này. |
Các nghị sĩ và những người đồng cấp từ tất cả các đảng họp để thảo luận về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Children often take up smoking because of peer pressure. Trẻ em thường hút thuốc vì áp lực của bạn bè. |
Trẻ em thường hút thuốc vì áp lực của bạn bè. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She is highly respected by her professional peers. Cô được các đồng nghiệp chuyên nghiệp kính trọng. |
Cô được các đồng nghiệp chuyên nghiệp kính trọng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Some children fail to develop normal peer relations. Một số trẻ em không phát triển được các mối quan hệ bạn bè bình thường. |
Một số trẻ em không phát triển được các mối quan hệ bạn bè bình thường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They adopt attitudes that are more socially acceptable among their peers. Họ có những thái độ được xã hội chấp nhận hơn giữa các đồng nghiệp của họ. |
Họ có những thái độ được xã hội chấp nhận hơn giữa các đồng nghiệp của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We have seen several women who can outperform their male peers physically. Chúng tôi đã chứng kiến một số phụ nữ có thể chất tốt hơn các bạn nam của họ về mặt thể chất. |
Chúng tôi đã chứng kiến một số phụ nữ có thể chất tốt hơn các bạn nam của họ về mặt thể chất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
an extended family and peer network một gia đình mở rộng và mạng ngang hàng |
một gia đình mở rộng và mạng ngang hàng | Lưu sổ câu |
| 11 |
teenagers trying to impress their peers thanh thiếu niên cố gắng gây ấn tượng với bạn bè |
thanh thiếu niên cố gắng gây ấn tượng với bạn bè | Lưu sổ câu |
| 12 |
She is the American-born wife of a Scottish peer. Bà là vợ sinh ra tại Mỹ của một người bạn đồng trang lứa người Scotland. |
Bà là vợ sinh ra tại Mỹ của một người bạn đồng trang lứa người Scotland. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Conservative peers are expected to criticize the scheme. Các đồng nghiệp bảo thủ dự kiến sẽ chỉ trích kế hoạch này. |
Các đồng nghiệp bảo thủ dự kiến sẽ chỉ trích kế hoạch này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She described the incident as ‘unbecoming behaviour for a peer of the realm’. Cô mô tả vụ việc là "hành vi không phù hợp với một người ngang hàng trong lĩnh vực". |
Cô mô tả vụ việc là "hành vi không phù hợp với một người ngang hàng trong lĩnh vực". | Lưu sổ câu |
| 15 |
Peer acceptance is particularly important for teenagers. Sự chấp nhận của bạn bè đặc biệt quan trọng đối với thanh thiếu niên. |
Sự chấp nhận của bạn bè đặc biệt quan trọng đối với thanh thiếu niên. | Lưu sổ câu |