peel: Gọt vỏ; vỏ
Peel là động từ chỉ việc bóc hoặc gọt lớp vỏ bên ngoài; cũng là danh từ chỉ phần vỏ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to peel an orange/a banana lột một quả cam / một quả chuối |
lột một quả cam / một quả chuối | Lưu sổ câu |
| 2 |
Have you peeled the potatoes? Bạn đã gọt vỏ khoai tây chưa? |
Bạn đã gọt vỏ khoai tây chưa? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Carefully peel away the lining paper. Cẩn thận bóc lớp giấy lót. |
Cẩn thận bóc lớp giấy lót. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The label will peel off if you soak it in water. Nhãn sẽ bong ra nếu bạn ngâm nó trong nước. |
Nhãn sẽ bong ra nếu bạn ngâm nó trong nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He peeled the wet clothes from his back. Anh ta lột quần áo ướt ra khỏi lưng. |
Anh ta lột quần áo ướt ra khỏi lưng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The wallpaper was beginning to peel. Hình nền bắt đầu bong tróc. |
Hình nền bắt đầu bong tróc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Put on some cream to stop your nose from peeling. Bôi một ít kem để mũi của bạn không bị bong tróc. |
Bôi một ít kem để mũi của bạn không bị bong tróc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The walls have begun to peel. Các bức tường đã bắt đầu bong tróc. |
Các bức tường đã bắt đầu bong tróc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We kept our eyes peeled for any signs of life. Chúng tôi để mắt đến bất kỳ dấu hiệu nào của sự sống. |
Chúng tôi để mắt đến bất kỳ dấu hiệu nào của sự sống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I peeled off £100 and gave it to him. Tôi bóc 100 bảng Anh và đưa cho anh ta. |
Tôi bóc 100 bảng Anh và đưa cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She peeled back the blankets. Cô ấy lột lại chăn. |
Cô ấy lột lại chăn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The skin on her back began to peel off. Da trên lưng cô bắt đầu bong ra. |
Da trên lưng cô bắt đầu bong ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The paint was peeling off the door. Cửa bị bong tróc sơn. |
Cửa bị bong tróc sơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I peeled off £100 and gave it to him. Tôi bóc 100 bảng Anh và đưa cho anh ta. |
Tôi bóc 100 bảng Anh và đưa cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She peeled back the blankets. Cô ấy lột lại chăn. |
Cô ấy lột lại chăn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The skin on her back began to peel off. Da trên lưng cô bắt đầu bong ra. |
Da trên lưng cô bắt đầu bong ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The paint was peeling off the door. Sơn cửa bị bong tróc. |
Sơn cửa bị bong tróc. | Lưu sổ câu |