Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

peel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ peel trong tiếng Anh

peel /piːl/
- adverb : bóc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

peel: Gọt vỏ; vỏ

Peel là động từ chỉ việc bóc hoặc gọt lớp vỏ bên ngoài; cũng là danh từ chỉ phần vỏ.

  • Please peel the apples before eating. (Vui lòng gọt vỏ táo trước khi ăn.)
  • The orange peel smells fresh. (Vỏ cam có mùi thơm tươi mát.)
  • She peeled the potatoes for dinner. (Cô ấy gọt khoai tây cho bữa tối.)

Bảng biến thể từ "peel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "peel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "peel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to peel an orange/a banana

lột một quả cam / một quả chuối

Lưu sổ câu

2

Have you peeled the potatoes?

Bạn đã gọt vỏ khoai tây chưa?

Lưu sổ câu

3

Carefully peel away the lining paper.

Cẩn thận bóc lớp giấy lót.

Lưu sổ câu

4

The label will peel off if you soak it in water.

Nhãn sẽ bong ra nếu bạn ngâm nó trong nước.

Lưu sổ câu

5

He peeled the wet clothes from his back.

Anh ta lột quần áo ướt ra khỏi lưng.

Lưu sổ câu

6

The wallpaper was beginning to peel.

Hình nền bắt đầu bong tróc.

Lưu sổ câu

7

Put on some cream to stop your nose from peeling.

Bôi một ít kem để mũi của bạn không bị bong tróc.

Lưu sổ câu

8

The walls have begun to peel.

Các bức tường đã bắt đầu bong tróc.

Lưu sổ câu

9

We kept our eyes peeled for any signs of life.

Chúng tôi để mắt đến bất kỳ dấu hiệu nào của sự sống.

Lưu sổ câu

10

I peeled off £100 and gave it to him.

Tôi bóc 100 bảng Anh và đưa cho anh ta.

Lưu sổ câu

11

She peeled back the blankets.

Cô ấy lột lại chăn.

Lưu sổ câu

12

The skin on her back began to peel off.

Da trên lưng cô bắt đầu bong ra.

Lưu sổ câu

13

The paint was peeling off the door.

Cửa bị bong tróc sơn.

Lưu sổ câu

14

I peeled off £100 and gave it to him.

Tôi bóc 100 bảng Anh và đưa cho anh ta.

Lưu sổ câu

15

She peeled back the blankets.

Cô ấy lột lại chăn.

Lưu sổ câu

16

The skin on her back began to peel off.

Da trên lưng cô bắt đầu bong ra.

Lưu sổ câu

17

The paint was peeling off the door.

Sơn cửa bị bong tróc.

Lưu sổ câu