patron: Khách hàng quen; người bảo trợ
Patron là danh từ chỉ khách hàng thường xuyên hoặc người ủng hộ tài chính, tinh thần cho một tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Frederick the Great was the patron of many artists. Frederick Đại đế là người bảo trợ cho nhiều nghệ sĩ. |
Frederick Đại đế là người bảo trợ cho nhiều nghệ sĩ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was a great patron of the arts and helped to establish the Baltimore Museum. Ông là người bảo trợ lớn cho nghệ thuật và giúp thành lập Bảo tàng Baltimore. |
Ông là người bảo trợ lớn cho nghệ thuật và giúp thành lập Bảo tàng Baltimore. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the official patron of the college người bảo trợ chính thức của trường cao đẳng |
người bảo trợ chính thức của trường cao đẳng | Lưu sổ câu |
| 4 |
The Duchess of Cornwall is to be patron of the new Unicorn Theatre for Children. Nữ công tước xứ Cornwall sẽ là người bảo trợ cho Nhà hát Unicorn mới dành cho trẻ em. |
Nữ công tước xứ Cornwall sẽ là người bảo trợ cho Nhà hát Unicorn mới dành cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Patrons are requested not to smoke. Khách hàng quen được yêu cầu không hút thuốc. |
Khách hàng quen được yêu cầu không hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Patrons of the hotel can park their cars for free. Khách hàng quen của khách sạn có thể đậu xe miễn phí. |
Khách hàng quen của khách sạn có thể đậu xe miễn phí. | Lưu sổ câu |