patch: Miếng vá; mảnh đất nhỏ; vá
Patch là danh từ chỉ một mảnh vải hoặc vật liệu dùng để vá; một khu đất nhỏ; cũng là động từ chỉ hành động vá, sửa chữa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a black dog with a white patch on its back một con chó đen với một mảng trắng trên lưng |
một con chó đen với một mảng trắng trên lưng | Lưu sổ câu |
| 2 |
a bald patch on the top of his head một mảng hói trên đỉnh đầu |
một mảng hói trên đỉnh đầu | Lưu sổ câu |
| 3 |
damp patches on the wall mảng ẩm trên tường |
mảng ẩm trên tường | Lưu sổ câu |
| 4 |
patches of dense fog những mảng sương mù dày đặc |
những mảng sương mù dày đặc | Lưu sổ câu |
| 5 |
We sat in a patch of shade under a tree. Chúng tôi ngồi trong một bóng râm dưới gốc cây. |
Chúng tôi ngồi trong một bóng râm dưới gốc cây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I sewed patches on the knees of my jeans. Tôi khâu những miếng vá trên đầu gối quần jean của mình. |
Tôi khâu những miếng vá trên đầu gối quần jean của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He had a black patch over one eye. Ông có một mảng đen trên một bên mắt. |
Ông có một mảng đen trên một bên mắt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He wears a patch from his employer, Verizon. Anh ta mặc một miếng vá từ chủ của mình, Verizon. |
Anh ta mặc một miếng vá từ chủ của mình, Verizon. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It has a UPS patch sewn on the right shoulder. Nó có một miếng vá UPS được khâu ở vai phải. |
Nó có một miếng vá UPS được khâu ở vai phải. | Lưu sổ câu |
| 10 |
nicotine patches miếng dán nicotine |
miếng dán nicotine | Lưu sổ câu |
| 11 |
a vegetable patch một vá rau |
một vá rau | Lưu sổ câu |
| 12 |
We had a strawberry patch beside the greenhouse. Chúng tôi có một vườn dâu tây bên cạnh nhà kính. |
Chúng tôi có một vườn dâu tây bên cạnh nhà kính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He knows every house in his patch. Anh ta biết mọi ngôi nhà trong bản vá của mình. |
Anh ta biết mọi ngôi nhà trong bản vá của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She has had a lot of success in her home patch. Cô ấy đã gặt hái được nhiều thành công trong công việc vá lỗi tại nhà của mình. |
Cô ấy đã gặt hái được nhiều thành công trong công việc vá lỗi tại nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
to go through a bad/difficult/sticky patch vượt qua một bản vá tồi tệ / khó khăn / dính |
vượt qua một bản vá tồi tệ / khó khăn / dính | Lưu sổ câu |
| 16 |
Follow the instructions below to download and install the patch. Làm theo hướng dẫn bên dưới để tải xuống và cài đặt bản vá. |
Làm theo hướng dẫn bên dưới để tải xuống và cài đặt bản vá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Update and apply all security patches to your browser, as soon as possible. Cập nhật và áp dụng tất cả các bản vá bảo mật cho trình duyệt của bạn, càng sớm càng tốt. |
Cập nhật và áp dụng tất cả các bản vá bảo mật cho trình duyệt của bạn, càng sớm càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This book isn’t a patch on her others. Cuốn sách này không phải là một bản vá của những cuốn sách khác của cô ấy. |
Cuốn sách này không phải là một bản vá của những cuốn sách khác của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was no great beauty. Not a patch on Martha. Cô ấy không phải là một người đẹp tuyệt vời. Không phải là một bản vá cho Martha. |
Cô ấy không phải là một người đẹp tuyệt vời. Không phải là một bản vá cho Martha. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a white dog with a black patch on its head một con chó trắng với một mảng đen trên đầu |
một con chó trắng với một mảng đen trên đầu | Lưu sổ câu |
| 21 |
The velvet curtains were faded in patches. Những tấm rèm nhung đã bị phai màu. |
Những tấm rèm nhung đã bị phai màu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There were some patches of clear blue sky. Có một số mảng trời trong xanh. |
Có một số mảng trời trong xanh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Flowers provide little bright patches of colour around the garden. Hoa cung cấp những mảng màu nhỏ tươi sáng xung quanh khu vườn. |
Hoa cung cấp những mảng màu nhỏ tươi sáng xung quanh khu vườn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
an isolated patch of forest một khu rừng biệt lập |
một khu rừng biệt lập | Lưu sổ câu |
| 25 |
icy patches on the roads những mảng băng trên đường |
những mảng băng trên đường | Lưu sổ câu |
| 26 |
located on a small patch of flat ground nằm trên một khu đất bằng phẳng nhỏ |
nằm trên một khu đất bằng phẳng nhỏ | Lưu sổ câu |
| 27 |
She wore a jacket with bright patches sewn onto it. Cô ấy mặc một chiếc áo khoác với những mảng sáng được khâu trên đó. |
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác với những mảng sáng được khâu trên đó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
dancers with patches on their costumes vũ công với những miếng vá trên trang phục của họ |
vũ công với những miếng vá trên trang phục của họ | Lưu sổ câu |
| 29 |
Students were wearing American flag patches on their sleeves. Học sinh mặc những miếng dán cờ Mỹ trên tay áo. |
Học sinh mặc những miếng dán cờ Mỹ trên tay áo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I was going through a patch of poor health. Tôi đã trải qua một thời kỳ sức khỏe kém. |
Tôi đã trải qua một thời kỳ sức khỏe kém. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Their business hit a sticky patch last year. Công việc kinh doanh của họ gặp khó khăn vào năm ngoái. |
Công việc kinh doanh của họ gặp khó khăn vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The team has been through a rough patch recently. Nhóm nghiên cứu đã trải qua một bản vá khó khăn gần đây. |
Nhóm nghiên cứu đã trải qua một bản vá khó khăn gần đây. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We did have a patch of bad luck, but we're through it now. Chúng ta đã gặp phải một số vận rủi, nhưng chúng ta đã vượt qua nó ngay bây giờ. |
Chúng ta đã gặp phải một số vận rủi, nhưng chúng ta đã vượt qua nó ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We did have a patch of bad luck, but we're through it now. Chúng ta đã gặp phải những điều không may mắn, nhưng chúng ta đã vượt qua nó ngay bây giờ. |
Chúng ta đã gặp phải những điều không may mắn, nhưng chúng ta đã vượt qua nó ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |