pat: Vỗ nhẹ; cái vỗ nhẹ
Pat là động từ chỉ hành động vỗ nhẹ bằng tay để thể hiện sự khích lệ, an ủi hoặc yêu thương; cũng là danh từ chỉ cái vỗ nhẹ đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She patted the dog on the head. Cô ấy vỗ vào đầu con chó. |
Cô ấy vỗ vào đầu con chó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He patted his sister's hand consolingly. Anh vỗ về tay em gái an ủi. |
Anh vỗ về tay em gái an ủi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He patted her gently on the shoulder. Anh nhẹ nhàng vỗ vai cô. |
Anh nhẹ nhàng vỗ vai cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I threw my arms around him and he awkwardly patted my back. Tôi vòng tay ôm anh ấy và anh ấy lúng túng vỗ nhẹ vào lưng tôi. |
Tôi vòng tay ôm anh ấy và anh ấy lúng túng vỗ nhẹ vào lưng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I threw my arms around him and he awkwardly patted my back. Tôi vòng tay ôm lấy anh ấy và anh ấy lúng túng vỗ nhẹ vào lưng tôi. |
Tôi vòng tay ôm lấy anh ấy và anh ấy lúng túng vỗ nhẹ vào lưng tôi. | Lưu sổ câu |