passion: Niềm đam mê; sự nhiệt huyết
Passion là danh từ chỉ cảm xúc mạnh mẽ, yêu thích và cống hiến hết mình cho một hoạt động, lĩnh vực hoặc người nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I admire the passion and commitment shown by the players. Tôi ngưỡng mộ niềm đam mê và sự cam kết của các cầu thủ. |
Tôi ngưỡng mộ niềm đam mê và sự cam kết của các cầu thủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She argued her case with considerable passion. Cô ấy tranh luận trường hợp của mình với sự say mê đáng kể. |
Cô ấy tranh luận trường hợp của mình với sự say mê đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a crime of passion (= caused by strong feelings of sexual jealousy) tội ác của đam mê (= gây ra bởi cảm giác ghen tuông tình dục mạnh mẽ) |
tội ác của đam mê (= gây ra bởi cảm giác ghen tuông tình dục mạnh mẽ) | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's a man of violent passions. Ông là một người đam mê bạo lực. |
Ông là một người đam mê bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Music is his true passion. Âm nhạc là niềm đam mê thực sự của ông. |
Âm nhạc là niềm đam mê thực sự của ông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She left her job to pursue her lifelong passion for painting. Bà rời bỏ công việc của mình để theo đuổi niềm đam mê hội họa cả đời. |
Bà rời bỏ công việc của mình để theo đuổi niềm đam mê hội họa cả đời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was a quiet man with a passion for writing poetry. Ông là một người trầm lặng với niềm đam mê làm thơ. |
Ông là một người trầm lặng với niềm đam mê làm thơ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They shared a passion for Italian food. Họ có chung niềm đam mê với các món ăn Ý. |
Họ có chung niềm đam mê với các món ăn Ý. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His passion for her made him blind to everything else. Niềm đam mê của anh dành cho cô đã khiến anh mù quáng trước mọi thứ khác. |
Niềm đam mê của anh dành cho cô đã khiến anh mù quáng trước mọi thứ khác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She flies into a passion if anyone even mentions his name. Cô ấy bay vào đam mê nếu ai đó thậm chí còn nhắc đến tên của anh ấy. |
Cô ấy bay vào đam mê nếu ai đó thậm chí còn nhắc đến tên của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
To do this job you have to love architecture with a passion. Để làm được công việc này bạn phải yêu thích kiến trúc với một niềm đam mê. |
Để làm được công việc này bạn phải yêu thích kiến trúc với một niềm đam mê. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She hated him with a passion. Cô ghét anh ta với một niềm đam mê. |
Cô ghét anh ta với một niềm đam mê. | Lưu sổ câu |
| 13 |
That passion drove me to get to the top. Niềm đam mê đó đã đưa tôi đến đỉnh cao. |
Niềm đam mê đó đã đưa tôi đến đỉnh cao. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The team has been playing with renewed passion this season. Đội đã chơi với niềm đam mê mới trong mùa giải này. |
Đội đã chơi với niềm đam mê mới trong mùa giải này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There were moments of high passion in the game. Có những khoảnh khắc đam mê trò chơi cao độ. |
Có những khoảnh khắc đam mê trò chơi cao độ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This issue always arouses passion. Vấn đề này luôn khơi dậy niềm đam mê. |
Vấn đề này luôn khơi dậy niềm đam mê. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a speech full of passion một bài phát biểu đầy đam mê |
một bài phát biểu đầy đam mê | Lưu sổ câu |
| 18 |
Music is a passion with him. Âm nhạc là niềm đam mê với anh ấy. |
Âm nhạc là niềm đam mê với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The English have a passion for gardens. Người Anh có niềm đam mê với những khu vườn. |
Người Anh có niềm đam mê với những khu vườn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Elliot and Nina discovered a shared passion for poetry. Elliot và Nina cùng khám phá ra niềm đam mê thơ. |
Elliot và Nina cùng khám phá ra niềm đam mê thơ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He developed a real passion for acting. Anh ấy phát triển niềm đam mê thực sự với diễn xuất. |
Anh ấy phát triển niềm đam mê thực sự với diễn xuất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She had very little time to indulge her passion for painting. Cô có rất ít thời gian để thỏa mãn niềm đam mê hội họa của mình. |
Cô có rất ít thời gian để thỏa mãn niềm đam mê hội họa của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
his lifelong passion for aeroplanes niềm đam mê cả đời của ông đối với máy bay |
niềm đam mê cả đời của ông đối với máy bay | Lưu sổ câu |
| 24 |
his renewed passion for the game niềm đam mê mới của anh ấy đối với trò chơi |
niềm đam mê mới của anh ấy đối với trò chơi | Lưu sổ câu |
| 25 |
No one had ever aroused his passion as much as Sandra. Không ai từng khơi dậy niềm đam mê của mình nhiều như Sandra. |
Không ai từng khơi dậy niềm đam mê của mình nhiều như Sandra. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She didn't believe in grand passion or love at first sight. Cô không tin vào đam mê vĩ đại hay tình yêu sét đánh. |
Cô không tin vào đam mê vĩ đại hay tình yêu sét đánh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She was his first great passion. Cô là niềm đam mê lớn đầu tiên của anh. |
Cô là niềm đam mê lớn đầu tiên của anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The passion between them had cooled. Niềm đam mê giữa họ đã nguội lạnh. |
Niềm đam mê giữa họ đã nguội lạnh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They kissed with passion. Họ hôn nhau say đắm. |
Họ hôn nhau say đắm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They spent a night of passion in a hotel. Họ đã trải qua một đêm mặn nồng trong một khách sạn. |
Họ đã trải qua một đêm mặn nồng trong một khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the young girl who was the object of his passion cô gái trẻ là đối tượng đam mê của anh ta |
cô gái trẻ là đối tượng đam mê của anh ta | Lưu sổ câu |
| 32 |
That passion drove me to get to the top. Niềm đam mê đó đã đưa tôi đến đỉnh cao. |
Niềm đam mê đó đã đưa tôi đến đỉnh cao. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The team has been playing with renewed passion this season. Đội đã chơi với niềm đam mê mới trong mùa giải này. |
Đội đã chơi với niềm đam mê mới trong mùa giải này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
There were moments of high passion in the game. Có những khoảnh khắc đam mê trò chơi cao độ. |
Có những khoảnh khắc đam mê trò chơi cao độ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She didn't believe in grand passion or love at first sight. Cô ấy không tin vào đam mê vĩ đại hay tình yêu sét đánh. |
Cô ấy không tin vào đam mê vĩ đại hay tình yêu sét đánh. | Lưu sổ câu |