Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

passion là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ passion trong tiếng Anh

passion /ˈpæʃən/
- adverb : sự đam mê

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

passion: Niềm đam mê; sự nhiệt huyết

Passion là danh từ chỉ cảm xúc mạnh mẽ, yêu thích và cống hiến hết mình cho một hoạt động, lĩnh vực hoặc người nào đó.

  • She has a passion for painting. (Cô ấy có niềm đam mê hội họa.)
  • His passion for music inspired others. (Niềm đam mê âm nhạc của anh ấy truyền cảm hứng cho người khác.)
  • Follow your passion and you will succeed. (Hãy theo đuổi đam mê của mình và bạn sẽ thành công.)

Bảng biến thể từ "passion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "passion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "passion"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I admire the passion and commitment shown by the players.

Tôi ngưỡng mộ niềm đam mê và sự cam kết của các cầu thủ.

Lưu sổ câu

2

She argued her case with considerable passion.

Cô ấy tranh luận trường hợp của mình với sự say mê đáng kể.

Lưu sổ câu

3

a crime of passion (= caused by strong feelings of sexual jealousy)

tội ác của đam mê (= gây ra bởi cảm giác ghen tuông tình dục mạnh mẽ)

Lưu sổ câu

4

He's a man of violent passions.

Ông là một người đam mê bạo lực.

Lưu sổ câu

5

Music is his true passion.

Âm nhạc là niềm đam mê thực sự của ông.

Lưu sổ câu

6

She left her job to pursue her lifelong passion for painting.

Bà rời bỏ công việc của mình để theo đuổi niềm đam mê hội họa cả đời.

Lưu sổ câu

7

He was a quiet man with a passion for writing poetry.

Ông là một người trầm lặng với niềm đam mê làm thơ.

Lưu sổ câu

8

They shared a passion for Italian food.

Họ có chung niềm đam mê với các món ăn Ý.

Lưu sổ câu

9

His passion for her made him blind to everything else.

Niềm đam mê của anh dành cho cô đã khiến anh mù quáng trước mọi thứ khác.

Lưu sổ câu

10

She flies into a passion if anyone even mentions his name.

Cô ấy bay vào đam mê nếu ai đó thậm chí còn nhắc đến tên của anh ấy.

Lưu sổ câu

11

To do this job you have to love architecture with a passion.

Để làm được công việc này bạn phải yêu thích kiến ​​trúc với một niềm đam mê.

Lưu sổ câu

12

She hated him with a passion.

Cô ghét anh ta với một niềm đam mê.

Lưu sổ câu

13

That passion drove me to get to the top.

Niềm đam mê đó đã đưa tôi đến đỉnh cao.

Lưu sổ câu

14

The team has been playing with renewed passion this season.

Đội đã chơi với niềm đam mê mới trong mùa giải này.

Lưu sổ câu

15

There were moments of high passion in the game.

Có những khoảnh khắc đam mê trò chơi cao độ.

Lưu sổ câu

16

This issue always arouses passion.

Vấn đề này luôn khơi dậy niềm đam mê.

Lưu sổ câu

17

a speech full of passion

một bài phát biểu đầy đam mê

Lưu sổ câu

18

Music is a passion with him.

Âm nhạc là niềm đam mê với anh ấy.

Lưu sổ câu

19

The English have a passion for gardens.

Người Anh có niềm đam mê với những khu vườn.

Lưu sổ câu

20

Elliot and Nina discovered a shared passion for poetry.

Elliot và Nina cùng khám phá ra niềm đam mê thơ.

Lưu sổ câu

21

He developed a real passion for acting.

Anh ấy phát triển niềm đam mê thực sự với diễn xuất.

Lưu sổ câu

22

She had very little time to indulge her passion for painting.

Cô có rất ít thời gian để thỏa mãn niềm đam mê hội họa của mình.

Lưu sổ câu

23

his lifelong passion for aeroplanes

niềm đam mê cả đời của ông đối với máy bay

Lưu sổ câu

24

his renewed passion for the game

niềm đam mê mới của anh ấy đối với trò chơi

Lưu sổ câu

25

No one had ever aroused his passion as much as Sandra.

Không ai từng khơi dậy niềm đam mê của mình nhiều như Sandra.

Lưu sổ câu

26

She didn't believe in grand passion or love at first sight.

Cô không tin vào đam mê vĩ đại hay tình yêu sét đánh.

Lưu sổ câu

27

She was his first great passion.

Cô là niềm đam mê lớn đầu tiên của anh.

Lưu sổ câu

28

The passion between them had cooled.

Niềm đam mê giữa họ đã nguội lạnh.

Lưu sổ câu

29

They kissed with passion.

Họ hôn nhau say đắm.

Lưu sổ câu

30

They spent a night of passion in a hotel.

Họ đã trải qua một đêm mặn nồng trong một khách sạn.

Lưu sổ câu

31

the young girl who was the object of his passion

cô gái trẻ là đối tượng đam mê của anh ta

Lưu sổ câu

32

That passion drove me to get to the top.

Niềm đam mê đó đã đưa tôi đến đỉnh cao.

Lưu sổ câu

33

The team has been playing with renewed passion this season.

Đội đã chơi với niềm đam mê mới trong mùa giải này.

Lưu sổ câu

34

There were moments of high passion in the game.

Có những khoảnh khắc đam mê trò chơi cao độ.

Lưu sổ câu

35

She didn't believe in grand passion or love at first sight.

Cô ấy không tin vào đam mê vĩ đại hay tình yêu sét đánh.

Lưu sổ câu