panic: Hoảng loạn
Panic là danh từ và động từ chỉ trạng thái sợ hãi tột độ hoặc hoảng loạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a moment of panic một khoảnh khắc hoảng sợ |
một khoảnh khắc hoảng sợ | Lưu sổ câu |
| 2 |
They were in a state of panic. Họ rơi vào trạng thái hoảng loạn. |
Họ rơi vào trạng thái hoảng loạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Office workers fled in panic as the fire took hold. Các nhân viên văn phòng hoảng loạn bỏ chạy khi ngọn lửa bùng lên. |
Các nhân viên văn phòng hoảng loạn bỏ chạy khi ngọn lửa bùng lên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There's no point getting into a panic about the exams. Không có gì phải lo lắng về các kỳ thi. |
Không có gì phải lo lắng về các kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A look of panic crossed his face. Vẻ hoảng sợ thoáng qua trên khuôn mặt anh ta. |
Vẻ hoảng sợ thoáng qua trên khuôn mặt anh ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The mere thought of flying fills me with panic. Chỉ nghĩ đến việc bay khiến tôi hoảng sợ. |
Chỉ nghĩ đến việc bay khiến tôi hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
News of the losses caused (a) panic among investors. Tin tức về các khoản thua lỗ đã gây ra (a) sự hoảng sợ cho các nhà đầu tư. |
Tin tức về các khoản thua lỗ đã gây ra (a) sự hoảng sợ cho các nhà đầu tư. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Careful planning at this stage will help to avoid a last-minute panic. Lập kế hoạch cẩn thận trong giai đoạn này sẽ giúp tránh hoảng sợ vào phút cuối. |
Lập kế hoạch cẩn thận trong giai đoạn này sẽ giúp tránh hoảng sợ vào phút cuối. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's no panic (= we do not need to rush), we've got plenty of time. Không có gì phải hoảng sợ (= chúng ta không cần phải vội vàng), chúng ta còn nhiều thời gian. |
Không có gì phải hoảng sợ (= chúng ta không cần phải vội vàng), chúng ta còn nhiều thời gian. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was panic stations when the deadline was brought forward by a week. Đó là các trạm hoảng loạn khi thời hạn chót được đưa ra trước một tuần. |
Đó là các trạm hoảng loạn khi thời hạn chót được đưa ra trước một tuần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I had a sudden moment of panic. Tôi đã có một khoảnh khắc hoảng sợ đột ngột. |
Tôi đã có một khoảnh khắc hoảng sợ đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He felt panic rising within him. Anh ấy cảm thấy hoảng sợ dâng lên trong mình. |
Anh ấy cảm thấy hoảng sợ dâng lên trong mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He jumped out of the car in a panic. Anh ta hoảng sợ nhảy ra khỏi xe. |
Anh ta hoảng sợ nhảy ra khỏi xe. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her mind went blank with panic. Tâm trí cô trở nên trống rỗng vì hoảng sợ. |
Tâm trí cô trở nên trống rỗng vì hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I felt a surge of panic when I realized my mistake. Tôi cảm thấy hoảng sợ tột độ khi nhận ra sai lầm của mình. |
Tôi cảm thấy hoảng sợ tột độ khi nhận ra sai lầm của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She went into a blind panic when she couldn't find the exit. Cô ấy rơi vào tình trạng hoảng loạn mù quáng khi không tìm thấy lối ra. |
Cô ấy rơi vào tình trạng hoảng loạn mù quáng khi không tìm thấy lối ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The thought of being in charge threw him into a mild panic. Ý nghĩ được phụ trách đã khiến ông rơi vào tình trạng hoảng loạn nhẹ. |
Ý nghĩ được phụ trách đã khiến ông rơi vào tình trạng hoảng loạn nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Eli was clearly in panic mode. Eli rõ ràng đang ở trong trạng thái hoảng loạn. |
Eli rõ ràng đang ở trong trạng thái hoảng loạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She still has panic attacks two years after the accident. Cô ấy vẫn bị hoảng loạn hai năm sau vụ tai nạn. |
Cô ấy vẫn bị hoảng loạn hai năm sau vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
people suffering from depression and panic disorders những người bị trầm cảm và rối loạn hoảng sợ |
những người bị trầm cảm và rối loạn hoảng sợ | Lưu sổ câu |
| 21 |
In the ensuing panic, they lost each other. Trong cơn hoảng loạn tiếp theo, họ đã lạc mất nhau. |
Trong cơn hoảng loạn tiếp theo, họ đã lạc mất nhau. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The keys were lost during the panic over the fire alarm. Chìa khóa bị mất trong lúc hoảng loạn vì báo cháy. |
Chìa khóa bị mất trong lúc hoảng loạn vì báo cháy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She went into a blind panic when she couldn't find the exit. Cô ấy rơi vào tình trạng hoảng loạn mù quáng khi không tìm thấy lối ra. |
Cô ấy rơi vào tình trạng hoảng loạn mù quáng khi không tìm thấy lối ra. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Panic buying turned the petrol shortage into a crisis. Việc mua bán hoảng loạn đã biến tình trạng thiếu xăng dầu trở thành một cuộc khủng hoảng. |
Việc mua bán hoảng loạn đã biến tình trạng thiếu xăng dầu trở thành một cuộc khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Panic swept through the crowd. Sự hoảng sợ quét qua đám đông. |
Sự hoảng sợ quét qua đám đông. | Lưu sổ câu |