Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

panic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ panic trong tiếng Anh

panic /ˈpænɪk/
- adverb : hoảng loạn, hoảng sợ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

panic: Hoảng loạn

Panic là danh từ và động từ chỉ trạng thái sợ hãi tột độ hoặc hoảng loạn.

  • There was panic when the fire alarm went off. (Mọi người hoảng loạn khi chuông báo cháy kêu.)
  • Don't panic, everything will be fine. (Đừng hoảng loạn, mọi chuyện sẽ ổn.)
  • She panicked when she lost her passport. (Cô ấy hoảng loạn khi mất hộ chiếu.)

Bảng biến thể từ "panic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "panic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "panic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a moment of panic

một khoảnh khắc hoảng sợ

Lưu sổ câu

2

They were in a state of panic.

Họ rơi vào trạng thái hoảng loạn.

Lưu sổ câu

3

Office workers fled in panic as the fire took hold.

Các nhân viên văn phòng hoảng loạn bỏ chạy khi ngọn lửa bùng lên.

Lưu sổ câu

4

There's no point getting into a panic about the exams.

Không có gì phải lo lắng về các kỳ thi.

Lưu sổ câu

5

A look of panic crossed his face.

Vẻ hoảng sợ thoáng qua trên khuôn mặt anh ta.

Lưu sổ câu

6

The mere thought of flying fills me with panic.

Chỉ nghĩ đến việc bay khiến tôi hoảng sợ.

Lưu sổ câu

7

News of the losses caused (a) panic among investors.

Tin tức về các khoản thua lỗ đã gây ra (a) sự hoảng sợ cho các nhà đầu tư.

Lưu sổ câu

8

Careful planning at this stage will help to avoid a last-minute panic.

Lập kế hoạch cẩn thận trong giai đoạn này sẽ giúp tránh hoảng sợ vào phút cuối.

Lưu sổ câu

9

There's no panic (= we do not need to rush), we've got plenty of time.

Không có gì phải hoảng sợ (= chúng ta không cần phải vội vàng), chúng ta còn nhiều thời gian.

Lưu sổ câu

10

It was panic stations when the deadline was brought forward by a week.

Đó là các trạm hoảng loạn khi thời hạn chót được đưa ra trước một tuần.

Lưu sổ câu

11

I had a sudden moment of panic.

Tôi đã có một khoảnh khắc hoảng sợ đột ngột.

Lưu sổ câu

12

He felt panic rising within him.

Anh ấy cảm thấy hoảng sợ dâng lên trong mình.

Lưu sổ câu

13

He jumped out of the car in a panic.

Anh ta hoảng sợ nhảy ra khỏi xe.

Lưu sổ câu

14

Her mind went blank with panic.

Tâm trí cô trở nên trống rỗng vì hoảng sợ.

Lưu sổ câu

15

I felt a surge of panic when I realized my mistake.

Tôi cảm thấy hoảng sợ tột độ khi nhận ra sai lầm của mình.

Lưu sổ câu

16

She went into a blind panic when she couldn't find the exit.

Cô ấy rơi vào tình trạng hoảng loạn mù quáng khi không tìm thấy lối ra.

Lưu sổ câu

17

The thought of being in charge threw him into a mild panic.

Ý nghĩ được phụ trách đã khiến ông rơi vào tình trạng hoảng loạn nhẹ.

Lưu sổ câu

18

Eli was clearly in panic mode.

Eli rõ ràng đang ở trong trạng thái hoảng loạn.

Lưu sổ câu

19

She still has panic attacks two years after the accident.

Cô ấy vẫn bị hoảng loạn hai năm sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

20

people suffering from depression and panic disorders

những người bị trầm cảm và rối loạn hoảng sợ

Lưu sổ câu

21

In the ensuing panic, they lost each other.

Trong cơn hoảng loạn tiếp theo, họ đã lạc mất nhau.

Lưu sổ câu

22

The keys were lost during the panic over the fire alarm.

Chìa khóa bị mất trong lúc hoảng loạn vì báo cháy.

Lưu sổ câu

23

She went into a blind panic when she couldn't find the exit.

Cô ấy rơi vào tình trạng hoảng loạn mù quáng khi không tìm thấy lối ra.

Lưu sổ câu

24

Panic buying turned the petrol shortage into a crisis.

Việc mua bán hoảng loạn đã biến tình trạng thiếu xăng dầu trở thành một cuộc khủng hoảng.

Lưu sổ câu

25

Panic swept through the crowd.

Sự hoảng sợ quét qua đám đông.

Lưu sổ câu