Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

palm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ palm trong tiếng Anh

palm /pɑːm/
- adverb : lòng bàn tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

palm: Cây cọ; lòng bàn tay

Palm là danh từ chỉ loại cây nhiệt đới có lá lớn; hoặc phần bên trong bàn tay.

  • The island is full of palm trees. (Hòn đảo đầy cây cọ.)
  • She held the coin in her palm. (Cô ấy cầm đồng xu trong lòng bàn tay.)
  • Palm oil is used in cooking. (Dầu cọ được dùng trong nấu ăn.)

Bảng biến thể từ "palm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "palm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "palm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a date palm

cây chà là

Lưu sổ câu

2

a coconut palm

cọ dừa

Lưu sổ câu

3

palm leaves/fronds/groves

lá / lá / lùm cọ

Lưu sổ câu

4

He held the bird gently in the palm of his hand.

Ông nhẹ nhàng ôm con chim trong lòng bàn tay.

Lưu sổ câu

5

sweaty palms

lòng bàn tay đẫm mồ hôi

Lưu sổ câu

6

He rubbed his palms against his jeans.

Ông cọ xát lòng bàn tay vào quần jean của mình.

Lưu sổ câu

7

He showed me the coins in his palm.

Anh ấy cho tôi xem những đồng xu trong lòng bàn tay của anh ấy.

Lưu sổ câu

8

He spread his palms in a gesture of openness.

Anh ấy dang rộng lòng bàn tay của mình trong một cử chỉ cởi mở.

Lưu sổ câu

9

He took her hand between his palms and squeezed it.

Anh nắm lấy tay cô giữa hai lòng bàn tay và siết chặt.

Lưu sổ câu

10

His right palm was resting against my neck.

Lòng bàn tay phải của anh ấy tựa vào cổ tôi.

Lưu sổ câu

11

Hold out your arms with the palms facing downwards.

Đưa hai tay ra với lòng bàn tay hướng xuống dưới.

Lưu sổ câu

12

She held out her hand to me, palm up.

Cô ấy đưa tay về phía tôi, lòng bàn tay hướng lên.

Lưu sổ câu