Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

overwhelming là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ overwhelming trong tiếng Anh

overwhelming /ˌəʊvərˈwɛlmɪŋ/
- adverb : choáng ngợp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

overwhelming: Quá mạnh mẽ; áp đảo

Overwhelming là tính từ chỉ điều gì đó rất mạnh mẽ hoặc khó chống đỡ.

  • She felt overwhelming happiness. (Cô ấy cảm thấy hạnh phúc tột cùng.)
  • The overwhelming majority voted in favor. (Đa số áp đảo bỏ phiếu tán thành.)
  • The evidence against him was overwhelming. (Bằng chứng chống lại anh ta là rất rõ ràng và áp đảo.)

Bảng biến thể từ "overwhelming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "overwhelming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "overwhelming"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

seemingly overwhelming obstacles

những trở ngại dường như quá sức

Lưu sổ câu

2

The evidence against him was overwhelming.

Các bằng chứng chống lại ông ta tràn ngập.

Lưu sổ câu

3

The overwhelming majority of those present were in favour of the plan.

Đa số những người có mặt đều ủng hộ kế hoạch này.

Lưu sổ câu

4

an overwhelming sense of loss

một cảm giác mất mát bao trùm

Lưu sổ câu

5

She had the almost overwhelming desire to tell him the truth.

Cô có mong muốn gần như áp đảo được nói cho anh ta biết sự thật.

Lưu sổ câu

6

You may find it somewhat overwhelming at first.

Ban đầu bạn có thể thấy nó hơi choáng ngợp.

Lưu sổ câu

7

There was overwhelming support for our policies.

Có rất nhiều sự ủng hộ đối với các chính sách của chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

The urge to look was almost overwhelming.

Mong muốn nhìn gần như áp đảo.

Lưu sổ câu

9

seemingly overwhelming obstacles

những trở ngại dường như quá sức

Lưu sổ câu