oversee: Giám sát
Oversee là động từ chỉ việc theo dõi và quản lý công việc hoặc dự án.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She will be responsible for overseeing strategic and operational plans. Bà sẽ chịu trách nhiệm giám sát các kế hoạch chiến lược và hoạt động. |
Bà sẽ chịu trách nhiệm giám sát các kế hoạch chiến lược và hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The body was set up to oversee the implementation of the peace treaty. Cơ quan được thành lập để giám sát việc thực hiện hiệp ước hòa bình. |
Cơ quan được thành lập để giám sát việc thực hiện hiệp ước hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He personally oversaw the design of all the rooms. Ông đích thân giám sát thiết kế của tất cả các phòng. |
Ông đích thân giám sát thiết kế của tất cả các phòng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She will be responsible for overseeing strategic and operational plans. Cô ấy sẽ chịu trách nhiệm giám sát các kế hoạch chiến lược và hoạt động. |
Cô ấy sẽ chịu trách nhiệm giám sát các kế hoạch chiến lược và hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The body was set up to oversee the implementation of the peace treaty. Cơ quan được thành lập để giám sát việc thực hiện hiệp ước hòa bình. |
Cơ quan được thành lập để giám sát việc thực hiện hiệp ước hòa bình. | Lưu sổ câu |