Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

orbit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ orbit trong tiếng Anh

orbit /ˈɔːbɪt/
- adverb : quỹ đạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

orbit: Quỹ đạo; quay quanh

Orbit là danh từ chỉ đường đi cong của vật thể quanh hành tinh hoặc ngôi sao; cũng là động từ chỉ hành động di chuyển theo quỹ đạo.

  • The moon’s orbit around Earth takes about 27 days. (Quỹ đạo của Mặt Trăng quanh Trái Đất mất khoảng 27 ngày.)
  • Satellites orbit the planet. (Các vệ tinh quay quanh hành tinh.)
  • The spacecraft is now in orbit. (Tàu vũ trụ hiện đang trong quỹ đạo.)

Bảng biến thể từ "orbit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "orbit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "orbit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the earth’s orbit around the sun

quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời

Lưu sổ câu

2

a space station in orbit around the moon

một trạm vũ trụ trên quỹ đạo quanh mặt trăng

Lưu sổ câu

3

A new satellite has been put into orbit around the earth.

Một vệ tinh mới đã được đưa vào quỹ đạo xung quanh trái đất.

Lưu sổ câu

4

to come/fall/be within somebody’s orbit

đến / rơi / ở trong quỹ đạo của ai đó

Lưu sổ câu

5

The spaceship made an orbit of the moon.

Con tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo của mặt trăng.

Lưu sổ câu

6

Mercury follows an elliptical orbit.

Sao Thủy quay theo quỹ đạo hình elip.

Lưu sổ câu

7

He spent eleven months in orbit.

Ông đã dành mười một tháng trên quỹ đạo.

Lưu sổ câu

8

The spaceship made an orbit of the moon.

Con tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo của mặt trăng.

Lưu sổ câu

9

Mercury follows an elliptical orbit.

Sao Thủy quay theo quỹ đạo hình elip.

Lưu sổ câu