orbit: Quỹ đạo; quay quanh
Orbit là danh từ chỉ đường đi cong của vật thể quanh hành tinh hoặc ngôi sao; cũng là động từ chỉ hành động di chuyển theo quỹ đạo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the earth’s orbit around the sun quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời |
quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời | Lưu sổ câu |
| 2 |
a space station in orbit around the moon một trạm vũ trụ trên quỹ đạo quanh mặt trăng |
một trạm vũ trụ trên quỹ đạo quanh mặt trăng | Lưu sổ câu |
| 3 |
A new satellite has been put into orbit around the earth. Một vệ tinh mới đã được đưa vào quỹ đạo xung quanh trái đất. |
Một vệ tinh mới đã được đưa vào quỹ đạo xung quanh trái đất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to come/fall/be within somebody’s orbit đến / rơi / ở trong quỹ đạo của ai đó |
đến / rơi / ở trong quỹ đạo của ai đó | Lưu sổ câu |
| 5 |
The spaceship made an orbit of the moon. Con tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo của mặt trăng. |
Con tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo của mặt trăng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Mercury follows an elliptical orbit. Sao Thủy quay theo quỹ đạo hình elip. |
Sao Thủy quay theo quỹ đạo hình elip. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He spent eleven months in orbit. Ông đã dành mười một tháng trên quỹ đạo. |
Ông đã dành mười một tháng trên quỹ đạo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The spaceship made an orbit of the moon. Con tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo của mặt trăng. |
Con tàu vũ trụ đã thực hiện một quỹ đạo của mặt trăng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Mercury follows an elliptical orbit. Sao Thủy quay theo quỹ đạo hình elip. |
Sao Thủy quay theo quỹ đạo hình elip. | Lưu sổ câu |