oral: Bằng miệng; thi vấn đáp
Oral là tính từ chỉ điều gì đó được nói hoặc thực hiện bằng lời; cũng chỉ kỳ thi vấn đáp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a test of both oral and written French một bài kiểm tra cả tiếng Pháp nói và viết |
một bài kiểm tra cả tiếng Pháp nói và viết | Lưu sổ câu |
| 2 |
oral evidence bằng chứng miệng |
bằng chứng miệng | Lưu sổ câu |
| 3 |
stories passed on by oral tradition những câu chuyện được truyền miệng |
những câu chuyện được truyền miệng | Lưu sổ câu |
| 4 |
oral hygiene vệ sinh răng miệng |
vệ sinh răng miệng | Lưu sổ câu |
| 5 |
oral sex (= using the mouth to stimulate somebody’s sex organs) oral sex (= dùng miệng để kích thích cơ quan sinh dục của ai đó) |
oral sex (= dùng miệng để kích thích cơ quan sinh dục của ai đó) | Lưu sổ câu |
| 6 |
an oral contraceptive (= that is swallowed like medicine) thuốc tránh thai (= được nuốt như thuốc) |
thuốc tránh thai (= được nuốt như thuốc) | Lưu sổ câu |
| 7 |
There will be a test of both oral and written French. Sẽ có một bài kiểm tra cả tiếng Pháp nói và viết. |
Sẽ có một bài kiểm tra cả tiếng Pháp nói và viết. | Lưu sổ câu |