Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

offering là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ offering trong tiếng Anh

offering /ˈɒfərɪŋ/
- adverb : chào bán

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

offering: Sự cúng dường; sản phẩm cung cấp

Offering là danh từ chỉ vật được tặng hoặc cúng; cũng chỉ sản phẩm/dịch vụ mà một công ty cung cấp.

  • They placed fruit as an offering at the temple. (Họ đặt trái cây làm lễ vật tại đền.)
  • The company’s latest offering is a new smartphone. (Sản phẩm mới nhất của công ty là một chiếc điện thoại thông minh.)
  • He made an offering to the gods. (Anh ấy dâng lễ vật cho các vị thần.)

Bảng biến thể từ "offering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "offering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "offering"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the latest offering from the Canadian-born writer

lời đề nghị mới nhất từ ​​nhà văn sinh ra ở Canada

Lưu sổ câu

2

They made sacrificial offerings to the gods.

Họ làm lễ hiến tế cho các vị thần.

Lưu sổ câu

3

The company's offerings range from the very cheap to the hideously expensive.

Các dịch vụ của công ty từ loại rất rẻ đến loại đắt tiền.

Lưu sổ câu

4

The insurance company raised $854 million in its initial public offering.

Công ty bảo hiểm huy động được 854 triệu đô la trong đợt phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng.

Lưu sổ câu

5

The latest offering from this young band is their best album yet.

Sản phẩm mới nhất từ ​​ban nhạc trẻ này là album hay nhất của họ.

Lưu sổ câu

6

We are expanding our offering to include smaller, less expensive prints.

Chúng tôi đang mở rộng cung cấp bao gồm các bản in nhỏ hơn, ít tốn kém hơn.

Lưu sổ câu

7

the hot dog vendor's standard offerings of mustard, relish and ketchup

dịch vụ tiêu chuẩn của nhà cung cấp xúc xích gồm mù tạt, tương cà và tương cà

Lưu sổ câu

8

The company's offerings range from the very cheap to the hideously expensive.

Các dịch vụ của công ty từ loại rất rẻ đến loại đắt tiền.

Lưu sổ câu

9

The insurance company raised $854 million in its initial public offering.

Công ty bảo hiểm huy động được 854 triệu đô la trong đợt phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng.

Lưu sổ câu

10

the hot dog vendor's standard offerings of mustard, relish and ketchup

dịch vụ tiêu chuẩn của nhà cung cấp xúc xích gồm mù tạt, tương cà và tương cà

Lưu sổ câu