offense: Hành vi phạm tội; xúc phạm
Offense là danh từ chỉ hành vi vi phạm pháp luật hoặc gây xúc phạm; trong thể thao, chỉ đội tấn công.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to commit an offense phạm tội |
phạm tội | Lưu sổ câu |
| 2 |
The new law makes it a criminal offense to drink alcohol in public places. Luật mới quy định việc uống rượu ở nơi công cộng là phạm tội. |
Luật mới quy định việc uống rượu ở nơi công cộng là phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a minor/serious offense một tội nhẹ / nghiêm trọng |
một tội nhẹ / nghiêm trọng | Lưu sổ câu |
| 4 |
She pleaded guilty to five traffic offenses. Cô ấy đã phạm tội năm tội giao thông. |
Cô ấy đã phạm tội năm tội giao thông. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The photo may cause offense to some people. Bức ảnh có thể gây phản cảm cho một số người. |
Bức ảnh có thể gây phản cảm cho một số người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
No one will take offense (= feel upset or insulted) if you leave early. Không ai sẽ xúc phạm (= cảm thấy khó chịu hoặc bị xúc phạm) nếu bạn về sớm. |
Không ai sẽ xúc phạm (= cảm thấy khó chịu hoặc bị xúc phạm) nếu bạn về sớm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't be so quick to take offense. Đừng quá nhanh chóng để xúc phạm. |
Đừng quá nhanh chóng để xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many readers took offense at the article. Nhiều độc giả đã xúc phạm bài báo. |
Nhiều độc giả đã xúc phạm bài báo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm sure he meant no offense when he said that. Tôi chắc chắn rằng anh ấy không có ý xúc phạm khi nói điều đó. |
Tôi chắc chắn rằng anh ấy không có ý xúc phạm khi nói điều đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I didn't mean to give offense to anyone. Tôi không có ý xúc phạm bất kỳ ai. |
Tôi không có ý xúc phạm bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The team's offense is stronger than their defense. Hàng công của đội mạnh hơn hàng thủ. |
Hàng công của đội mạnh hơn hàng thủ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He played offense for the Chicago Bulls. Ông chơi tấn công cho Chicago Bulls. |
Ông chơi tấn công cho Chicago Bulls. | Lưu sổ câu |
| 13 |
No offense, but I'd really like to be by myself. Không xúc phạm, nhưng tôi thực sự muốn ở một mình. |
Không xúc phạm, nhưng tôi thực sự muốn ở một mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
No offense intended, but are you sure your calculations are right? Không có ý định xúc phạm, nhưng bạn có chắc các tính toán của mình là đúng? |
Không có ý định xúc phạm, nhưng bạn có chắc các tính toán của mình là đúng? | Lưu sổ câu |
| 15 |
to commit an offense phạm tội |
phạm tội | Lưu sổ câu |
| 16 |
The new law makes it a criminal offense to drink alcohol in public places. Luật mới quy định việc uống rượu ở nơi công cộng là phạm tội. |
Luật mới quy định việc uống rượu ở nơi công cộng là phạm tội. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't be so quick to take offense. Đừng quá vội vàng mà xúc phạm. |
Đừng quá vội vàng mà xúc phạm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'm sure he meant no offense when he said that. Tôi chắc chắn rằng ông ấy không có ý xúc phạm khi nói điều đó. |
Tôi chắc chắn rằng ông ấy không có ý xúc phạm khi nói điều đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I didn't mean to give offense to anyone. Tôi không có ý xúc phạm bất kỳ ai. |
Tôi không có ý xúc phạm bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The team's offense is stronger than their defense. Đội tấn công mạnh hơn phòng thủ. |
Đội tấn công mạnh hơn phòng thủ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
No offense, but I'd really like to be by myself. Không xúc phạm, nhưng tôi thực sự muốn ở một mình. |
Không xúc phạm, nhưng tôi thực sự muốn ở một mình. | Lưu sổ câu |