Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

obligation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ obligation trong tiếng Anh

obligation /ˌɒblɪˈɡeɪʃən/
- adverb : nghĩa vụ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

obligation: Nghĩa vụ; trách nhiệm

Obligation là danh từ chỉ trách nhiệm pháp lý hoặc đạo đức phải làm gì đó.

  • Parents have an obligation to care for their children. (Cha mẹ có nghĩa vụ chăm sóc con cái.)
  • You are under no obligation to agree. (Bạn không có nghĩa vụ phải đồng ý.)
  • Paying taxes is a legal obligation. (Nộp thuế là nghĩa vụ pháp lý.)

Bảng biến thể từ "obligation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "obligation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "obligation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You are under no obligation to buy anything.

Bạn không có nghĩa vụ phải mua bất cứ thứ gì.

Lưu sổ câu

2

She did not feel under any obligation to tell him the truth.

Cô không cảm thấy có bất kỳ nghĩa vụ nào phải nói cho anh ta biết sự thật.

Lưu sổ câu

3

I don't want people coming to see me out of a sense of obligation.

Tôi không muốn mọi người đến gặp tôi vì nghĩa vụ.

Lưu sổ câu

4

legal/professional/financial obligations

nghĩa vụ pháp lý / nghề nghiệp / tài chính

Lưu sổ câu

5

They reminded him of his contractual obligations.

Họ nhắc nhở ông về các nghĩa vụ hợp đồng của mình.

Lưu sổ câu

6

The country has promised to comply with its international obligations.

Đất nước đã hứa tuân thủ các nghĩa vụ quốc tế của mình.

Lưu sổ câu

7

We have a moral obligation to protect the environment.

Chúng ta có nghĩa vụ đạo đức để bảo vệ môi trường.

Lưu sổ câu

8

I have an obligation under law to protect their confidentiality.

Theo luật, tôi có nghĩa vụ bảo vệ bí mật của họ.

Lưu sổ câu

9

I felt that there was a moral obligation on me to tell the story.

Tôi cảm thấy rằng tôi có nghĩa vụ đạo đức phải kể câu chuyện.

Lưu sổ câu

10

We want to fulfil our obligation to farmers and see they get a fair price.

Chúng tôi muốn hoàn thành nghĩa vụ của mình với nông dân và thấy họ được giá hợp lý.

Lưu sổ câu

11

The company did not have enough money to meet its obligations.

Công ty không có đủ tiền để đáp ứng các nghĩa vụ của mình.

Lưu sổ câu

12

We have an obligation to our consumers.

Chúng tôi có nghĩa vụ đối với người tiêu dùng của mình.

Lưu sổ câu

13

I am under no obligation to tell you my name.

Tôi không có nghĩa vụ phải nói cho bạn biết tên của tôi.

Lưu sổ câu

14

Our mortgage advice is given free and without obligation.

Lời khuyên về thế chấp của chúng tôi được cung cấp miễn phí và không có nghĩa vụ.

Lưu sổ câu

15

I can't travel next month because of family obligations.

Tôi không thể đi du lịch vào tháng tới vì nghĩa vụ gia đình.

Lưu sổ câu

16

The builders failed to meet their contractual obligations.

Các nhà xây dựng không đáp ứng các nghĩa vụ hợp đồng của họ.

Lưu sổ câu

17

obligations arising from your contract of employment

nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng lao động của bạn

Lưu sổ câu

18

the obligations of citizenship

nghĩa vụ công dân

Lưu sổ câu

19

Is there a legal obligation to wear a bike helmet here?

Có nghĩa vụ pháp lý để đội mũ bảo hiểm xe đạp ở đây không?

Lưu sổ câu

20

I am under no obligation to tell you my name.

Tôi không có nghĩa vụ phải nói cho bạn biết tên của tôi.

Lưu sổ câu

21

Our mortgage advice is given free and without obligation.

Lời khuyên về thế chấp của chúng tôi được cung cấp miễn phí và không có nghĩa vụ.

Lưu sổ câu

22

I can't travel next month because of family obligations.

Tôi không thể đi du lịch vào tháng tới vì nghĩa vụ gia đình.

Lưu sổ câu

23

According to the contract, you have an obligation to pay.

Theo hợp đồng này, anh có nghĩa vụ phải thanh toán.

Lưu sổ câu