Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nod là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nod trong tiếng Anh

nod /nɒd/
- adverb : gật đầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nod: Gật đầu

Nod là động từ chỉ hành động cúi nhẹ đầu để biểu thị đồng ý hoặc chào; cũng là danh từ chỉ cử chỉ đó.

  • She nodded in agreement. (Cô ấy gật đầu đồng ý.)
  • He gave me a friendly nod. (Anh ấy gật đầu chào tôi một cách thân thiện.)
  • Nodding off during the meeting is not professional. (Ngủ gật trong cuộc họp là không chuyên nghiệp.)

Bảng biến thể từ "nod"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "nod"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nod"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I asked him if he would help me and he nodded.

Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có giúp tôi không và anh ấy gật đầu.

Lưu sổ câu

2

‘Ready?’ She nodded at me and we set off.

“Sẵn sàng chưa?” Cô ấy gật đầu với tôi và chúng tôi lên đường.

Lưu sổ câu

3

Her head nodded in agreement.

Cô gật đầu đồng ý.

Lưu sổ câu

4

He nodded his head sympathetically.

Anh gật đầu thông cảm.

Lưu sổ câu

5

She nodded approval.

Cô ấy gật đầu chấp thuận.

Lưu sổ câu

6

Everyone nodded their agreement.

Mọi người đều gật đầu đồng ý.

Lưu sổ câu

7

The president nodded to the crowd as he passed in the motorcade.

Tổng thống gật đầu với đám đông khi ông đi qua trong đoàn xe.

Lưu sổ câu

8

She nodded at him to begin speaking

Cô ấy gật đầu với anh ấy để bắt đầu nói

Lưu sổ câu

9

to nod a greeting

gật đầu chào

Lưu sổ câu

10

I asked where Steve was and she nodded in the direction of the kitchen.

Tôi hỏi Steve ở đâu và cô ấy gật đầu về hướng nhà bếp.

Lưu sổ câu

11

She nodded towards his suitcase. ‘Going somewhere?’ she asked.

Cô gật đầu về phía vali của anh ta. “Đi đâu đó?” Cô hỏi.

Lưu sổ câu

12

He sat nodding in front of the fire.

Anh ngồi gật gù trước đống lửa.

Lưu sổ câu

13

‘That's exactly it,’ she said, nodding vigorously.

“Chính xác là vậy,” cô nói, gật đầu một cách mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

14

Ashamed, I could only nod.

Thật xấu hổ, tôi chỉ có thể gật đầu.

Lưu sổ câu

15

He nodded absently, his mind obviously on other things.

Ông lơ đãng gật đầu, tâm trí của ông rõ ràng là những thứ khác.

Lưu sổ câu

16

He nodded with satisfaction.

Anh ta gật đầu hài lòng.

Lưu sổ câu

17

She could not speak but just nodded mutely.

Cô không thể nói mà chỉ gật đầu lia lịa.

Lưu sổ câu

18

She nodded gently to herself.

Cô nhẹ nhàng gật đầu với chính mình.

Lưu sổ câu

19

She nodded in agreement.

Cô ấy gật đầu đồng ý.

Lưu sổ câu

20

She nodded sagely as she listened.

Cô ấy gật gật đầu khi lắng nghe.

Lưu sổ câu

21

‘Is this the right way?’ she asked. The man nodded.

“Đây có phải là cách đúng đắn không?” Cô ấy hỏi. Người đàn ông gật đầu.

Lưu sổ câu

22

She nodded her approval.

Cô ấy gật đầu đồng ý.

Lưu sổ câu

23

Michael nodded a greeting to the other visitors.

Michael gật đầu chào những vị khách khác.

Lưu sổ câu

24

She nodded to Duncan as she left.

Cô ấy gật đầu với Duncan khi rời đi.

Lưu sổ câu

25

He nodded curtly and walked away.

Anh ta gật đầu cụt lủn và bỏ đi.

Lưu sổ câu

26

They nodded at us, so we nodded back.

Họ gật đầu với chúng tôi, vì vậy chúng tôi gật đầu lại.

Lưu sổ câu

27

‘Let's go!’ he said, nodding towards/​toward the door.

“Đi thôi!” Anh ta nói, gật đầu về phía / về phía cửa.

Lưu sổ câu

28

Maria nodded towards the open door.

Maria gật đầu về phía cánh cửa đang mở.

Lưu sổ câu

29

‘That's exactly it,’ she said, nodding vigorously.

“Chính xác là vậy,” cô nói, gật đầu một cách mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

30

‘Let's go!’ he said, nodding towards/​toward the door.

“Đi thôi!” Anh ta nói, gật đầu về phía / về phía cửa.

Lưu sổ câu