neutral: Trung lập
Neutral là tính từ chỉ thái độ không thiên vị hoặc không đứng về bên nào; cũng dùng trong kỹ thuật để chỉ trạng thái không hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Journalists are supposed to be politically neutral. Các nhà báo được cho là trung lập về mặt chính trị. |
Các nhà báo được cho là trung lập về mặt chính trị. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I didn't take my father's or my mother's side; I tried to remain neutral. Tôi không đứng về phía cha tôi hoặc mẹ tôi; Tôi đã cố gắng giữ thái độ trung lập. |
Tôi không đứng về phía cha tôi hoặc mẹ tôi; Tôi đã cố gắng giữ thái độ trung lập. | Lưu sổ câu |
| 3 |
neutral territory/waters lãnh thổ / vùng biển trung lập |
lãnh thổ / vùng biển trung lập | Lưu sổ câu |
| 4 |
Switzerland was neutral during the war. Thụy Sĩ trung lập trong chiến tranh. |
Thụy Sĩ trung lập trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘So you told her?’ he said in a neutral tone of voice. "Vậy là bạn đã nói với cô ấy?", Anh ấy nói với một giọng trung tính. |
"Vậy là bạn đã nói với cô ấy?", Anh ấy nói với một giọng trung tính. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He believes that technology is morally neutral until it is applied. Ông tin rằng công nghệ là trung lập về mặt đạo đức cho đến khi nó được áp dụng. |
Ông tin rằng công nghệ là trung lập về mặt đạo đức cho đến khi nó được áp dụng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a neutral colour scheme một bảng màu trung tính |
một bảng màu trung tính | Lưu sổ câu |
| 8 |
the neutral wire in a plug dây trung tính trong phích cắm |
dây trung tính trong phích cắm | Lưu sổ câu |
| 9 |
We decided to meet on neutral ground. Chúng tôi quyết định gặp nhau trên sân trung lập. |
Chúng tôi quyết định gặp nhau trên sân trung lập. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our actions are never culturally neutral. Hành động của chúng tôi không bao giờ trung lập về mặt văn hóa. |
Hành động của chúng tôi không bao giờ trung lập về mặt văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government maintained its strictly neutral policy. Chính phủ duy trì chính sách trung lập nghiêm ngặt. |
Chính phủ duy trì chính sách trung lập nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The meeting must be at a politically neutral location. Cuộc họp phải diễn ra tại một địa điểm trung lập về chính trị. |
Cuộc họp phải diễn ra tại một địa điểm trung lập về chính trị. | Lưu sổ câu |
| 13 |
neutral about this issue trung lập về vấn đề này |
trung lập về vấn đề này | Lưu sổ câu |
| 14 |
Very few journalists are politically neutral. Rất ít nhà báo trung lập về mặt chính trị. |
Rất ít nhà báo trung lập về mặt chính trị. | Lưu sổ câu |
| 15 |
When my parents split up I tried to remain neutral. Khi cha mẹ tôi chia tay, tôi cố gắng giữ thái độ trung lập. |
Khi cha mẹ tôi chia tay, tôi cố gắng giữ thái độ trung lập. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The Russians took a broadly neutral position. Người Nga có quan điểm trung lập rộng rãi. |
Người Nga có quan điểm trung lập rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The UN are sending six neutral observers to the talks. Liên Hợp Quốc cử sáu quan sát viên trung lập tới các cuộc đàm phán. |
Liên Hợp Quốc cử sáu quan sát viên trung lập tới các cuộc đàm phán. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Dolly kept her voice carefully neutral. Dolly giữ giọng trung tính cẩn thận. |
Dolly giữ giọng trung tính cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her expression seemed neutral. Biểu hiện của cô ấy có vẻ trung tính. |
Biểu hiện của cô ấy có vẻ trung tính. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She chose fairly neutral make-up. Cô ấy chọn kiểu trang điểm khá trung tính. |
Cô ấy chọn kiểu trang điểm khá trung tính. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her clothes were neutral in colour. Quần áo của cô ấy có màu trung tính. |
Quần áo của cô ấy có màu trung tính. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Our actions are never culturally neutral. Hành động của chúng tôi không bao giờ trung lập về mặt văn hóa. |
Hành động của chúng tôi không bao giờ trung lập về mặt văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The government maintained its strictly neutral policy. Chính phủ duy trì chính sách trung lập nghiêm ngặt. |
Chính phủ duy trì chính sách trung lập nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The meeting must be at a politically neutral location. Cuộc họp phải diễn ra tại một địa điểm trung lập về chính trị. |
Cuộc họp phải diễn ra tại một địa điểm trung lập về chính trị. | Lưu sổ câu |