Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

neutral là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ neutral trong tiếng Anh

neutral /ˈnjuːtrəl/
- adverb : Trung lập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

neutral: Trung lập

Neutral là tính từ chỉ thái độ không thiên vị hoặc không đứng về bên nào; cũng dùng trong kỹ thuật để chỉ trạng thái không hoạt động.

  • Switzerland is known for its neutral position in conflicts. (Thụy Sĩ nổi tiếng với lập trường trung lập trong xung đột.)
  • The journalist tried to remain neutral. (Nhà báo cố gắng giữ thái độ trung lập.)
  • The car is in neutral gear. (Xe đang ở số mo.)

Bảng biến thể từ "neutral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "neutral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "neutral"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Journalists are supposed to be politically neutral.

Các nhà báo được cho là trung lập về mặt chính trị.

Lưu sổ câu

2

I didn't take my father's or my mother's side; I tried to remain neutral.

Tôi không đứng về phía cha tôi hoặc mẹ tôi; Tôi đã cố gắng giữ thái độ trung lập.

Lưu sổ câu

3

neutral territory/waters

lãnh thổ / vùng biển trung lập

Lưu sổ câu

4

Switzerland was neutral during the war.

Thụy Sĩ trung lập trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

5

‘So you told her?’ he said in a neutral tone of voice.

"Vậy là bạn đã nói với cô ấy?", Anh ấy nói với một giọng trung tính.

Lưu sổ câu

6

He believes that technology is morally neutral until it is applied.

Ông tin rằng công nghệ là trung lập về mặt đạo đức cho đến khi nó được áp dụng.

Lưu sổ câu

7

a neutral colour scheme

một bảng màu trung tính

Lưu sổ câu

8

the neutral wire in a plug

dây trung tính trong phích cắm

Lưu sổ câu

9

We decided to meet on neutral ground.

Chúng tôi quyết định gặp nhau trên sân trung lập.

Lưu sổ câu

10

Our actions are never culturally neutral.

Hành động của chúng tôi không bao giờ trung lập về mặt văn hóa.

Lưu sổ câu

11

The government maintained its strictly neutral policy.

Chính phủ duy trì chính sách trung lập nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

12

The meeting must be at a politically neutral location.

Cuộc họp phải diễn ra tại một địa điểm trung lập về chính trị.

Lưu sổ câu

13

neutral about this issue

trung lập về vấn đề này

Lưu sổ câu

14

Very few journalists are politically neutral.

Rất ít nhà báo trung lập về mặt chính trị.

Lưu sổ câu

15

When my parents split up I tried to remain neutral.

Khi cha mẹ tôi chia tay, tôi cố gắng giữ thái độ trung lập.

Lưu sổ câu

16

The Russians took a broadly neutral position.

Người Nga có quan điểm trung lập rộng rãi.

Lưu sổ câu

17

The UN are sending six neutral observers to the talks.

Liên Hợp Quốc cử sáu quan sát viên trung lập tới các cuộc đàm phán.

Lưu sổ câu

18

Dolly kept her voice carefully neutral.

Dolly giữ giọng trung tính cẩn thận.

Lưu sổ câu

19

Her expression seemed neutral.

Biểu hiện của cô ấy có vẻ trung tính.

Lưu sổ câu

20

She chose fairly neutral make-up.

Cô ấy chọn kiểu trang điểm khá trung tính.

Lưu sổ câu

21

Her clothes were neutral in colour.

Quần áo của cô ấy có màu trung tính.

Lưu sổ câu

22

Our actions are never culturally neutral.

Hành động của chúng tôi không bao giờ trung lập về mặt văn hóa.

Lưu sổ câu

23

The government maintained its strictly neutral policy.

Chính phủ duy trì chính sách trung lập nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

24

The meeting must be at a politically neutral location.

Cuộc họp phải diễn ra tại một địa điểm trung lập về chính trị.

Lưu sổ câu