Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

native là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ native trong tiếng Anh

native /ˈneɪtɪv/
- adverb : tự nhiên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

native: Bản địa; người bản xứ

Native là tính từ chỉ điều thuộc về nơi ai đó sinh ra hoặc sinh vật bản địa; cũng là danh từ chỉ người bản xứ.

  • She is a native speaker of French. (Cô ấy là người bản ngữ tiếng Pháp.)
  • The native plants grow well in this climate. (Cây bản địa phát triển tốt trong khí hậu này.)
  • He returned to his native town after many years. (Anh ấy trở về thị trấn quê hương sau nhiều năm.)

Bảng biến thể từ "native"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "native"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "native"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

your native land/country/city

quê quán / quốc gia / thành phố của bạn

Lưu sổ câu

2

Her native language is Korean.

Ngôn ngữ mẹ đẻ của cô là tiếng Hàn.

Lưu sổ câu

3

It is a long time since he has visited his native Chile.

Đã lâu rồi ông mới về thăm quê hương Chile.

Lưu sổ câu

4

native Berliners

người Berlin bản địa

Lưu sổ câu

5

The native peoples depend on the forest for their livelihoods.

Các dân tộc bản địa phụ thuộc vào rừng để kiếm sống.

Lưu sổ câu

6

The island's native population began disappearing due to exposure to diseases.

Dân bản địa của hòn đảo bắt đầu biến mất do tiếp xúc với dịch bệnh.

Lưu sổ câu

7

native art

nghệ thuật bản địa

Lưu sổ câu

8

The festival is a celebration of native art and culture.

Lễ hội là một lễ kỷ niệm của nghệ thuật và văn hóa bản địa.

Lưu sổ câu

9

the native plants of America

thực vật bản địa của Châu Mỹ

Lưu sổ câu

10

native species

loài bản địa

Lưu sổ câu

11

The tiger is native to India.

Con hổ có nguồn gốc từ Ấn Độ.

Lưu sổ câu

12

Some animals are in danger because their native habitat is being destroyed.

Một số loài động vật đang gặp nguy hiểm vì môi trường sống bản địa của chúng đang bị phá hủy.

Lưu sổ câu

13

native cunning

tinh ranh bản địa

Lưu sổ câu

14

He had to rely on his native wit.

Ông phải dựa vào trí thông minh bản địa của mình.

Lưu sổ câu

15

native gold/silver/copper

vàng / bạc / đồng bản địa

Lưu sổ câu

16

Early programmers worked in native computer code or machine language.

Các lập trình viên ban đầu làm việc bằng mã máy tính hoặc ngôn ngữ máy bản địa.

Lưu sổ câu

17

You will be able to meet local people, eat local food and ‘go native’.

Bạn sẽ có thể gặp gỡ người dân địa phương, ăn thức ăn địa phương và ‘trở về bản địa’.

Lưu sổ câu

18

His work is barely known in his native country of Sweden.

Tác phẩm của ông hầu như không được biết đến ở quê hương Thụy Điển.

Lưu sổ câu

19

Starlings do serious damage to native bird populations.

Chim sáo đá gây thiệt hại nghiêm trọng cho các quần thể chim bản địa.

Lưu sổ câu

20

Introduced species are often a threat to native plants.

Các loài du nhập thường là mối đe dọa đối với các loài thực vật bản địa.

Lưu sổ câu

21

There are about 17 hedgehog species native to Europe, Asia and Africa.

Có khoảng 17 loài nhím có nguồn gốc từ Châu Âu, Châu Á và Châu Phi.

Lưu sổ câu

22

His work is barely known in his native country of Sweden.

Tác phẩm của ông hầu như không được biết đến ở quê hương Thụy Điển.

Lưu sổ câu