native: Bản địa; người bản xứ
Native là tính từ chỉ điều thuộc về nơi ai đó sinh ra hoặc sinh vật bản địa; cũng là danh từ chỉ người bản xứ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
your native land/country/city quê quán / quốc gia / thành phố của bạn |
quê quán / quốc gia / thành phố của bạn | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her native language is Korean. Ngôn ngữ mẹ đẻ của cô là tiếng Hàn. |
Ngôn ngữ mẹ đẻ của cô là tiếng Hàn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is a long time since he has visited his native Chile. Đã lâu rồi ông mới về thăm quê hương Chile. |
Đã lâu rồi ông mới về thăm quê hương Chile. | Lưu sổ câu |
| 4 |
native Berliners người Berlin bản địa |
người Berlin bản địa | Lưu sổ câu |
| 5 |
The native peoples depend on the forest for their livelihoods. Các dân tộc bản địa phụ thuộc vào rừng để kiếm sống. |
Các dân tộc bản địa phụ thuộc vào rừng để kiếm sống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The island's native population began disappearing due to exposure to diseases. Dân bản địa của hòn đảo bắt đầu biến mất do tiếp xúc với dịch bệnh. |
Dân bản địa của hòn đảo bắt đầu biến mất do tiếp xúc với dịch bệnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
native art nghệ thuật bản địa |
nghệ thuật bản địa | Lưu sổ câu |
| 8 |
The festival is a celebration of native art and culture. Lễ hội là một lễ kỷ niệm của nghệ thuật và văn hóa bản địa. |
Lễ hội là một lễ kỷ niệm của nghệ thuật và văn hóa bản địa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
the native plants of America thực vật bản địa của Châu Mỹ |
thực vật bản địa của Châu Mỹ | Lưu sổ câu |
| 10 |
native species loài bản địa |
loài bản địa | Lưu sổ câu |
| 11 |
The tiger is native to India. Con hổ có nguồn gốc từ Ấn Độ. |
Con hổ có nguồn gốc từ Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Some animals are in danger because their native habitat is being destroyed. Một số loài động vật đang gặp nguy hiểm vì môi trường sống bản địa của chúng đang bị phá hủy. |
Một số loài động vật đang gặp nguy hiểm vì môi trường sống bản địa của chúng đang bị phá hủy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
native cunning tinh ranh bản địa |
tinh ranh bản địa | Lưu sổ câu |
| 14 |
He had to rely on his native wit. Ông phải dựa vào trí thông minh bản địa của mình. |
Ông phải dựa vào trí thông minh bản địa của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
native gold/silver/copper vàng / bạc / đồng bản địa |
vàng / bạc / đồng bản địa | Lưu sổ câu |
| 16 |
Early programmers worked in native computer code or machine language. Các lập trình viên ban đầu làm việc bằng mã máy tính hoặc ngôn ngữ máy bản địa. |
Các lập trình viên ban đầu làm việc bằng mã máy tính hoặc ngôn ngữ máy bản địa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You will be able to meet local people, eat local food and ‘go native’. Bạn sẽ có thể gặp gỡ người dân địa phương, ăn thức ăn địa phương và ‘trở về bản địa’. |
Bạn sẽ có thể gặp gỡ người dân địa phương, ăn thức ăn địa phương và ‘trở về bản địa’. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His work is barely known in his native country of Sweden. Tác phẩm của ông hầu như không được biết đến ở quê hương Thụy Điển. |
Tác phẩm của ông hầu như không được biết đến ở quê hương Thụy Điển. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Starlings do serious damage to native bird populations. Chim sáo đá gây thiệt hại nghiêm trọng cho các quần thể chim bản địa. |
Chim sáo đá gây thiệt hại nghiêm trọng cho các quần thể chim bản địa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Introduced species are often a threat to native plants. Các loài du nhập thường là mối đe dọa đối với các loài thực vật bản địa. |
Các loài du nhập thường là mối đe dọa đối với các loài thực vật bản địa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There are about 17 hedgehog species native to Europe, Asia and Africa. Có khoảng 17 loài nhím có nguồn gốc từ Châu Âu, Châu Á và Châu Phi. |
Có khoảng 17 loài nhím có nguồn gốc từ Châu Âu, Châu Á và Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His work is barely known in his native country of Sweden. Tác phẩm của ông hầu như không được biết đến ở quê hương Thụy Điển. |
Tác phẩm của ông hầu như không được biết đến ở quê hương Thụy Điển. | Lưu sổ câu |