Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nasty là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nasty trong tiếng Anh

nasty /ˈnɑːsti/
- adverb : bẩn thỉu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nasty: Khó chịu; tồi tệ

Nasty là tính từ mô tả điều gì đó gây khó chịu, xấu tính hoặc nguy hiểm.

  • He made a nasty comment. (Anh ấy đưa ra một bình luận khó chịu.)
  • The weather turned nasty in the afternoon. (Thời tiết trở nên xấu vào buổi chiều.)
  • She had a nasty fall and broke her arm. (Cô ấy bị ngã nặng và gãy tay.)

Bảng biến thể từ "nasty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "nasty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nasty"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He had a nasty accident.

Anh ấy gặp một tai nạn tồi tệ.

Lưu sổ câu

2

The news gave me a nasty shock.

Tin tức gây cho tôi một cú sốc kinh khủng.

Lưu sổ câu

3

I got a nasty surprise when I opened the door and saw who was there.

Tôi đã có một bất ngờ kinh khủng khi tôi mở cửa và nhìn thấy ai đang ở đó.

Lưu sổ câu

4

I had a nasty feeling that he would follow me.

Tôi có cảm giác khó chịu rằng anh ta sẽ theo dõi tôi.

Lưu sổ câu

5

This coffee has a nasty taste.

Loại cà phê này có mùi vị khó chịu.

Lưu sổ câu

6

Don't buy that coat—it looks cheap and nasty.

Đừng mua chiếc áo khoác đó

Lưu sổ câu

7

She's always making nasty remarks about people.

Cô ấy luôn đưa ra những nhận xét khó chịu về mọi người.

Lưu sổ câu

8

He has a nasty temper.

Anh ấy có một tính khí khó chịu.

Lưu sổ câu

9

Life has a nasty habit of repeating itself.

Cuộc sống có một thói quen khó chịu lặp lại chính nó.

Lưu sổ câu

10

That was a nasty little trick.

Đó là một thủ thuật nhỏ khó chịu.

Lưu sổ câu

11

Some of these reality TV shows can be downright nasty. .

Một số chương trình truyền hình thực tế này có thể rất khó chịu. .

Lưu sổ câu

12

Don't be so nasty to your brother.

Đừng đối xử tệ bạc với anh trai của bạn.

Lưu sổ câu

13

a nasty bend (= dangerous for cars going fast)

một khúc cua khó chịu (= nguy hiểm cho những chiếc xe đang chạy nhanh)

Lưu sổ câu

14

a nasty injury

một chấn thương khó chịu

Lưu sổ câu

15

gang warfare of a thoroughly nasty kind

chiến tranh băng đảng của một loại hoàn toàn khó chịu

Lưu sổ câu

16

to have a nasty mind

có một tâm trí tồi tệ

Lưu sổ câu

17

nasty jokes

những trò đùa khó chịu

Lưu sổ câu

18

You'd better do what he says or he'll turn nasty.

Tốt hơn bạn nên làm theo những gì anh ta nói nếu không anh ta sẽ trở nên khó chịu.

Lưu sổ câu

19

After the game, things turned nasty and there were fights in the streets.

Sau trận đấu, mọi thứ trở nên tồi tệ và có những cuộc ẩu đả trên đường phố.

Lưu sổ câu

20

Things could turn nasty if we're not careful.

Mọi thứ có thể trở nên tồi tệ nếu chúng ta không cẩn thận.

Lưu sổ câu

21

It looks as though the weather is going to turn nasty again.

Có vẻ như thời tiết sẽ lại trở nên khó chịu.

Lưu sổ câu

22

Don’t trust him; he’s a nasty piece of work.

Đừng tin anh ta; anh ấy là một công việc tồi tệ.

Lưu sổ câu

23

He's a thoroughly nasty piece of work.

Anh ấy là một công việc hoàn toàn khó chịu.

Lưu sổ câu

24

a room full of cheap and nasty ornaments

một căn phòng đầy đồ trang trí rẻ tiền và khó chịu

Lưu sổ câu

25

This coffee tastes nasty.

Cà phê này có vị khó chịu.

Lưu sổ câu

26

He had a nasty moment when he thought he'd lost his passport.

Anh ấy đã có một khoảnh khắc khó chịu khi nghĩ rằng mình đã làm mất hộ chiếu.

Lưu sổ câu

27

Kevin seems to enjoy being nasty to his sisters.

Kevin có vẻ thích được đối xử tệ bạc với chị em của mình.

Lưu sổ câu

28

She was nasty about everyone.

Cô ấy khó chịu với mọi người.

Lưu sổ câu

29

a nasty little man

một người đàn ông nhỏ bé khó chịu

Lưu sổ câu

30

This coffee tastes nasty.

Cà phê này có vị khó chịu.

Lưu sổ câu

31

He had a nasty moment when he thought he'd lost his passport.

Ông đã có một khoảnh khắc khó chịu khi nghĩ rằng mình đã làm mất hộ chiếu.

Lưu sổ câu