nasty: Khó chịu; tồi tệ
Nasty là tính từ mô tả điều gì đó gây khó chịu, xấu tính hoặc nguy hiểm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He had a nasty accident. Anh ấy gặp một tai nạn tồi tệ. |
Anh ấy gặp một tai nạn tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The news gave me a nasty shock. Tin tức gây cho tôi một cú sốc kinh khủng. |
Tin tức gây cho tôi một cú sốc kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I got a nasty surprise when I opened the door and saw who was there. Tôi đã có một bất ngờ kinh khủng khi tôi mở cửa và nhìn thấy ai đang ở đó. |
Tôi đã có một bất ngờ kinh khủng khi tôi mở cửa và nhìn thấy ai đang ở đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I had a nasty feeling that he would follow me. Tôi có cảm giác khó chịu rằng anh ta sẽ theo dõi tôi. |
Tôi có cảm giác khó chịu rằng anh ta sẽ theo dõi tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This coffee has a nasty taste. Loại cà phê này có mùi vị khó chịu. |
Loại cà phê này có mùi vị khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't buy that coat—it looks cheap and nasty. Đừng mua chiếc áo khoác đó |
Đừng mua chiếc áo khoác đó | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's always making nasty remarks about people. Cô ấy luôn đưa ra những nhận xét khó chịu về mọi người. |
Cô ấy luôn đưa ra những nhận xét khó chịu về mọi người. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He has a nasty temper. Anh ấy có một tính khí khó chịu. |
Anh ấy có một tính khí khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Life has a nasty habit of repeating itself. Cuộc sống có một thói quen khó chịu lặp lại chính nó. |
Cuộc sống có một thói quen khó chịu lặp lại chính nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That was a nasty little trick. Đó là một thủ thuật nhỏ khó chịu. |
Đó là một thủ thuật nhỏ khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some of these reality TV shows can be downright nasty. . Một số chương trình truyền hình thực tế này có thể rất khó chịu. . |
Một số chương trình truyền hình thực tế này có thể rất khó chịu. . | Lưu sổ câu |
| 12 |
Don't be so nasty to your brother. Đừng đối xử tệ bạc với anh trai của bạn. |
Đừng đối xử tệ bạc với anh trai của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a nasty bend (= dangerous for cars going fast) một khúc cua khó chịu (= nguy hiểm cho những chiếc xe đang chạy nhanh) |
một khúc cua khó chịu (= nguy hiểm cho những chiếc xe đang chạy nhanh) | Lưu sổ câu |
| 14 |
a nasty injury một chấn thương khó chịu |
một chấn thương khó chịu | Lưu sổ câu |
| 15 |
gang warfare of a thoroughly nasty kind chiến tranh băng đảng của một loại hoàn toàn khó chịu |
chiến tranh băng đảng của một loại hoàn toàn khó chịu | Lưu sổ câu |
| 16 |
to have a nasty mind có một tâm trí tồi tệ |
có một tâm trí tồi tệ | Lưu sổ câu |
| 17 |
nasty jokes những trò đùa khó chịu |
những trò đùa khó chịu | Lưu sổ câu |
| 18 |
You'd better do what he says or he'll turn nasty. Tốt hơn bạn nên làm theo những gì anh ta nói nếu không anh ta sẽ trở nên khó chịu. |
Tốt hơn bạn nên làm theo những gì anh ta nói nếu không anh ta sẽ trở nên khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
After the game, things turned nasty and there were fights in the streets. Sau trận đấu, mọi thứ trở nên tồi tệ và có những cuộc ẩu đả trên đường phố. |
Sau trận đấu, mọi thứ trở nên tồi tệ và có những cuộc ẩu đả trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Things could turn nasty if we're not careful. Mọi thứ có thể trở nên tồi tệ nếu chúng ta không cẩn thận. |
Mọi thứ có thể trở nên tồi tệ nếu chúng ta không cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It looks as though the weather is going to turn nasty again. Có vẻ như thời tiết sẽ lại trở nên khó chịu. |
Có vẻ như thời tiết sẽ lại trở nên khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Don’t trust him; he’s a nasty piece of work. Đừng tin anh ta; anh ấy là một công việc tồi tệ. |
Đừng tin anh ta; anh ấy là một công việc tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's a thoroughly nasty piece of work. Anh ấy là một công việc hoàn toàn khó chịu. |
Anh ấy là một công việc hoàn toàn khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a room full of cheap and nasty ornaments một căn phòng đầy đồ trang trí rẻ tiền và khó chịu |
một căn phòng đầy đồ trang trí rẻ tiền và khó chịu | Lưu sổ câu |
| 25 |
This coffee tastes nasty. Cà phê này có vị khó chịu. |
Cà phê này có vị khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He had a nasty moment when he thought he'd lost his passport. Anh ấy đã có một khoảnh khắc khó chịu khi nghĩ rằng mình đã làm mất hộ chiếu. |
Anh ấy đã có một khoảnh khắc khó chịu khi nghĩ rằng mình đã làm mất hộ chiếu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Kevin seems to enjoy being nasty to his sisters. Kevin có vẻ thích được đối xử tệ bạc với chị em của mình. |
Kevin có vẻ thích được đối xử tệ bạc với chị em của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She was nasty about everyone. Cô ấy khó chịu với mọi người. |
Cô ấy khó chịu với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a nasty little man một người đàn ông nhỏ bé khó chịu |
một người đàn ông nhỏ bé khó chịu | Lưu sổ câu |
| 30 |
This coffee tastes nasty. Cà phê này có vị khó chịu. |
Cà phê này có vị khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He had a nasty moment when he thought he'd lost his passport. Ông đã có một khoảnh khắc khó chịu khi nghĩ rằng mình đã làm mất hộ chiếu. |
Ông đã có một khoảnh khắc khó chịu khi nghĩ rằng mình đã làm mất hộ chiếu. | Lưu sổ câu |