Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

myth là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ myth trong tiếng Anh

myth /mɪθ/
- adverb : huyền thoại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

myth: Thần thoại; điều hoang đường

Myth là danh từ chỉ câu chuyện thần thoại hoặc niềm tin sai lầm phổ biến.

  • The myth of Hercules is well known. (Thần thoại về Hercules rất nổi tiếng.)
  • It’s a myth that goldfish have a three-second memory. (Chuyện cá vàng chỉ nhớ được ba giây là điều hoang đường.)
  • Ancient myths often explain natural events. (Các thần thoại cổ thường giải thích các hiện tượng tự nhiên.)

Bảng biến thể từ "myth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "myth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "myth"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

ancient Greek myths

thần thoại Hy Lạp cổ đại

Lưu sổ câu

2

a creation myth (= that explains how the world began)

một huyền thoại sáng tạo (= điều đó giải thích cách thế giới bắt đầu)

Lưu sổ câu

3

the heroes of myth and legend

những anh hùng của thần thoại và huyền thoại

Lưu sổ câu

4

Contrary to popular myth, women are not worse drivers than men.

Trái với lầm tưởng phổ biến, phụ nữ không lái xe kém hơn nam giới.

Lưu sổ câu

5

the creation myths of the people of the Pacific North-West

huyền thoại sáng tạo của người dân Tây Bắc Thái Bình Dương

Lưu sổ câu

6

a myth about a golden apple

thần thoại về quả táo vàng

Lưu sổ câu

7

The story parallels the creation myth of the ancient Babylonians.

Câu chuyện tương đồng với huyền thoại sáng tạo của người Babylon cổ đại.

Lưu sổ câu

8

The battle has become part of national myth.

Trận chiến đã trở thành một phần của huyền thoại quốc gia.

Lưu sổ câu

9

It's a myth that cats only swish their tails when they are angry.

Có một huyền thoại rằng mèo chỉ ngoáy đuôi khi chúng tức giận.

Lưu sổ câu

10

an attempt to perpetuate the myth of male superiority

một nỗ lực duy trì huyền thoại về sự ưu việt của nam giới

Lưu sổ câu

11

a popular myth about twins

một huyền thoại phổ biến về các cặp song sinh

Lưu sổ câu

12

We are trying to lay to rest the myths surrounding Alzheimer's disease.

Chúng tôi đang cố gắng xóa bỏ những lầm tưởng xung quanh bệnh Alzheimer.

Lưu sổ câu

13

There is a great myth that all sports players are stupid.

Có một huyền thoại lớn rằng tất cả những người chơi thể thao đều ngu ngốc.

Lưu sổ câu

14

The propaganda of both sides relies heavily on historical myth.

Tuyên truyền của cả hai bên chủ yếu dựa vào huyền thoại lịch sử.

Lưu sổ câu

15

The myth persists that children are most at risk from strangers.

Huyền thoại vẫn tồn tại rằng trẻ em có nguy cơ bị người lạ xâm nhập cao nhất.

Lưu sổ câu

16

The film tears down the cosy myths about fair play in war.

Bộ phim xóa bỏ những huyền thoại ấm cúng về sự công bằng trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

17

People's faith in the Emperor was based on the myth that he was infallible.

Niềm tin của người dân vào Hoàng đế dựa trên huyền thoại rằng ông không thể sai lầm.

Lưu sổ câu

18

Propaganda has turned the former president into a heroic myth.

Tuyên truyền đã biến cựu tổng thống thành một huyền thoại anh hùng.

Lưu sổ câu

19

It's a total myth that this causes blindness.

Hoàn toàn lầm tưởng rằng điều này gây ra mù lòa.

Lưu sổ câu

20

It's a complete myth that he has royal blood.

Hoàn toàn hoang đường rằng anh ấy có dòng máu hoàng gia.

Lưu sổ câu

21

How did the myth get so firmly established in the popular consciousness?

Làm thế nào mà huyền thoại lại được hình thành vững chắc trong tâm thức dân chúng?

Lưu sổ câu

22

the creation myths of the people of the Pacific North-West

huyền thoại sáng tạo của người dân Tây Bắc Thái Bình Dương

Lưu sổ câu

23

The story parallels the creation myth of the ancient Babylonians.

Câu chuyện tương đồng với huyền thoại sáng tạo của người Babylon cổ đại.

Lưu sổ câu

24

It's a myth that cats only swish their tails when they are angry.

Có một huyền thoại rằng mèo chỉ ngoáy đuôi khi chúng tức giận.

Lưu sổ câu

25

We are trying to lay to rest the myths surrounding Alzheimer's disease.

Chúng tôi đang cố gắng xóa bỏ những lầm tưởng xung quanh bệnh Alzheimer.

Lưu sổ câu

26

People's faith in the Emperor was based on the myth that he was infallible.

Niềm tin của người dân vào Hoàng đế dựa trên huyền thoại rằng ông không thể sai lầm.

Lưu sổ câu

27

It's a total myth that this causes blindness.

Hoàn toàn lầm tưởng rằng điều này gây ra mù lòa.

Lưu sổ câu