myth: Thần thoại; điều hoang đường
Myth là danh từ chỉ câu chuyện thần thoại hoặc niềm tin sai lầm phổ biến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
ancient Greek myths thần thoại Hy Lạp cổ đại |
thần thoại Hy Lạp cổ đại | Lưu sổ câu |
| 2 |
a creation myth (= that explains how the world began) một huyền thoại sáng tạo (= điều đó giải thích cách thế giới bắt đầu) |
một huyền thoại sáng tạo (= điều đó giải thích cách thế giới bắt đầu) | Lưu sổ câu |
| 3 |
the heroes of myth and legend những anh hùng của thần thoại và huyền thoại |
những anh hùng của thần thoại và huyền thoại | Lưu sổ câu |
| 4 |
Contrary to popular myth, women are not worse drivers than men. Trái với lầm tưởng phổ biến, phụ nữ không lái xe kém hơn nam giới. |
Trái với lầm tưởng phổ biến, phụ nữ không lái xe kém hơn nam giới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the creation myths of the people of the Pacific North-West huyền thoại sáng tạo của người dân Tây Bắc Thái Bình Dương |
huyền thoại sáng tạo của người dân Tây Bắc Thái Bình Dương | Lưu sổ câu |
| 6 |
a myth about a golden apple thần thoại về quả táo vàng |
thần thoại về quả táo vàng | Lưu sổ câu |
| 7 |
The story parallels the creation myth of the ancient Babylonians. Câu chuyện tương đồng với huyền thoại sáng tạo của người Babylon cổ đại. |
Câu chuyện tương đồng với huyền thoại sáng tạo của người Babylon cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The battle has become part of national myth. Trận chiến đã trở thành một phần của huyền thoại quốc gia. |
Trận chiến đã trở thành một phần của huyền thoại quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's a myth that cats only swish their tails when they are angry. Có một huyền thoại rằng mèo chỉ ngoáy đuôi khi chúng tức giận. |
Có một huyền thoại rằng mèo chỉ ngoáy đuôi khi chúng tức giận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
an attempt to perpetuate the myth of male superiority một nỗ lực duy trì huyền thoại về sự ưu việt của nam giới |
một nỗ lực duy trì huyền thoại về sự ưu việt của nam giới | Lưu sổ câu |
| 11 |
a popular myth about twins một huyền thoại phổ biến về các cặp song sinh |
một huyền thoại phổ biến về các cặp song sinh | Lưu sổ câu |
| 12 |
We are trying to lay to rest the myths surrounding Alzheimer's disease. Chúng tôi đang cố gắng xóa bỏ những lầm tưởng xung quanh bệnh Alzheimer. |
Chúng tôi đang cố gắng xóa bỏ những lầm tưởng xung quanh bệnh Alzheimer. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There is a great myth that all sports players are stupid. Có một huyền thoại lớn rằng tất cả những người chơi thể thao đều ngu ngốc. |
Có một huyền thoại lớn rằng tất cả những người chơi thể thao đều ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The propaganda of both sides relies heavily on historical myth. Tuyên truyền của cả hai bên chủ yếu dựa vào huyền thoại lịch sử. |
Tuyên truyền của cả hai bên chủ yếu dựa vào huyền thoại lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The myth persists that children are most at risk from strangers. Huyền thoại vẫn tồn tại rằng trẻ em có nguy cơ bị người lạ xâm nhập cao nhất. |
Huyền thoại vẫn tồn tại rằng trẻ em có nguy cơ bị người lạ xâm nhập cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The film tears down the cosy myths about fair play in war. Bộ phim xóa bỏ những huyền thoại ấm cúng về sự công bằng trong chiến tranh. |
Bộ phim xóa bỏ những huyền thoại ấm cúng về sự công bằng trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
People's faith in the Emperor was based on the myth that he was infallible. Niềm tin của người dân vào Hoàng đế dựa trên huyền thoại rằng ông không thể sai lầm. |
Niềm tin của người dân vào Hoàng đế dựa trên huyền thoại rằng ông không thể sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Propaganda has turned the former president into a heroic myth. Tuyên truyền đã biến cựu tổng thống thành một huyền thoại anh hùng. |
Tuyên truyền đã biến cựu tổng thống thành một huyền thoại anh hùng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's a total myth that this causes blindness. Hoàn toàn lầm tưởng rằng điều này gây ra mù lòa. |
Hoàn toàn lầm tưởng rằng điều này gây ra mù lòa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's a complete myth that he has royal blood. Hoàn toàn hoang đường rằng anh ấy có dòng máu hoàng gia. |
Hoàn toàn hoang đường rằng anh ấy có dòng máu hoàng gia. | Lưu sổ câu |
| 21 |
How did the myth get so firmly established in the popular consciousness? Làm thế nào mà huyền thoại lại được hình thành vững chắc trong tâm thức dân chúng? |
Làm thế nào mà huyền thoại lại được hình thành vững chắc trong tâm thức dân chúng? | Lưu sổ câu |
| 22 |
the creation myths of the people of the Pacific North-West huyền thoại sáng tạo của người dân Tây Bắc Thái Bình Dương |
huyền thoại sáng tạo của người dân Tây Bắc Thái Bình Dương | Lưu sổ câu |
| 23 |
The story parallels the creation myth of the ancient Babylonians. Câu chuyện tương đồng với huyền thoại sáng tạo của người Babylon cổ đại. |
Câu chuyện tương đồng với huyền thoại sáng tạo của người Babylon cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It's a myth that cats only swish their tails when they are angry. Có một huyền thoại rằng mèo chỉ ngoáy đuôi khi chúng tức giận. |
Có một huyền thoại rằng mèo chỉ ngoáy đuôi khi chúng tức giận. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We are trying to lay to rest the myths surrounding Alzheimer's disease. Chúng tôi đang cố gắng xóa bỏ những lầm tưởng xung quanh bệnh Alzheimer. |
Chúng tôi đang cố gắng xóa bỏ những lầm tưởng xung quanh bệnh Alzheimer. | Lưu sổ câu |
| 26 |
People's faith in the Emperor was based on the myth that he was infallible. Niềm tin của người dân vào Hoàng đế dựa trên huyền thoại rằng ông không thể sai lầm. |
Niềm tin của người dân vào Hoàng đế dựa trên huyền thoại rằng ông không thể sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It's a total myth that this causes blindness. Hoàn toàn lầm tưởng rằng điều này gây ra mù lòa. |
Hoàn toàn lầm tưởng rằng điều này gây ra mù lòa. | Lưu sổ câu |