mutual: Lẫn nhau; chung
Mutual là tính từ chỉ điều gì đó được chia sẻ hoặc cùng tồn tại giữa hai hay nhiều người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
mutual respect/understanding tôn trọng / hiểu biết lẫn nhau |
tôn trọng / hiểu biết lẫn nhau | Lưu sổ câu |
| 2 |
mutual support/aid hỗ trợ / viện trợ lẫn nhau |
hỗ trợ / viện trợ lẫn nhau | Lưu sổ câu |
| 3 |
They parted by mutual consent. Họ chia tay nhau bởi sự đồng ý của cả hai. |
Họ chia tay nhau bởi sự đồng ý của cả hai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We met at the home of a mutual friend. Chúng tôi gặp nhau tại nhà của một người bạn chung. |
Chúng tôi gặp nhau tại nhà của một người bạn chung. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They soon discovered a mutual interest in music. Họ sớm phát hiện ra mối quan tâm chung về âm nhạc. |
Họ sớm phát hiện ra mối quan tâm chung về âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
mutual respect/understanding tôn trọng / hiểu biết lẫn nhau |
tôn trọng / hiểu biết lẫn nhau | Lưu sổ câu |
| 7 |
mutual support/aid hỗ trợ / viện trợ lẫn nhau |
hỗ trợ / viện trợ lẫn nhau | Lưu sổ câu |