Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mutter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mutter trong tiếng Anh

mutter /ˈmʌtə/
- adverb : lẩm bẩm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mutter: Lẩm bẩm

Mutter là động từ chỉ việc nói nhỏ, không rõ ràng, thường khi bực tức hoặc không hài lòng.

  • He muttered something under his breath. (Anh ấy lẩm bẩm điều gì đó trong miệng.)
  • She muttered a complaint about the noise. (Cô ấy lẩm bẩm phàn nàn về tiếng ồn.)
  • They muttered to each other during the meeting. (Họ thì thầm với nhau trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "mutter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "mutter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mutter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

‘How dare she,’ he muttered under his breath.

"Sao cô ta dám", anh ta lẩm bẩm trong hơi thở.

Lưu sổ câu

2

She just sat there muttering to herself.

Cô ấy chỉ ngồi đó lẩm bẩm một mình.

Lưu sổ câu

3

I muttered something about needing to get back to work.

Tôi lẩm bẩm điều gì đó về việc cần phải trở lại làm việc.

Lưu sổ câu

4

He muttered that he was sorry.

Anh ta lẩm bẩm rằng anh ta rất tiếc.

Lưu sổ câu

5

Workers continued to mutter about the management.

Công nhân tiếp tục lẩm bẩm về việc quản lý.

Lưu sổ câu

6

‘I don't need a drink, ’ she muttered through clenched teeth.

"Tôi không cần uống rượu," cô lẩm bẩm qua hàm răng nghiến chặt.

Lưu sổ câu

7

He was muttering incoherently to himself.

Anh ta đang lẩm bẩm một mình một cách không mạch lạc.

Lưu sổ câu

8

Helen began muttering darkly about hospitals.

Helen bắt đầu lẩm bẩm một cách đen tối về các bệnh viện.

Lưu sổ câu

9

She heard him mutter an oath under his breath.

Cô nghe thấy anh ta lẩm bẩm một lời thề trong hơi thở.

Lưu sổ câu

10

She muttered something about the incompetence of the office staff.

Cô ấy lẩm bẩm điều gì đó về sự kém cỏi của nhân viên văn phòng.

Lưu sổ câu

11

‘I don't need a drink, ’ she muttered through clenched teeth.

"Tôi không cần uống rượu," cô lẩm bẩm qua hàm răng nghiến chặt.

Lưu sổ câu

12

Helen began muttering darkly about hospitals.

Helen bắt đầu lẩm bẩm một cách đen tối về các bệnh viện.

Lưu sổ câu

13

She heard him mutter an oath under his breath.

Cô nghe thấy anh ta lẩm bẩm một lời thề trong hơi thở.

Lưu sổ câu