mutter: Lẩm bẩm
Mutter là động từ chỉ việc nói nhỏ, không rõ ràng, thường khi bực tức hoặc không hài lòng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
‘How dare she,’ he muttered under his breath. "Sao cô ta dám", anh ta lẩm bẩm trong hơi thở. |
"Sao cô ta dám", anh ta lẩm bẩm trong hơi thở. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She just sat there muttering to herself. Cô ấy chỉ ngồi đó lẩm bẩm một mình. |
Cô ấy chỉ ngồi đó lẩm bẩm một mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I muttered something about needing to get back to work. Tôi lẩm bẩm điều gì đó về việc cần phải trở lại làm việc. |
Tôi lẩm bẩm điều gì đó về việc cần phải trở lại làm việc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He muttered that he was sorry. Anh ta lẩm bẩm rằng anh ta rất tiếc. |
Anh ta lẩm bẩm rằng anh ta rất tiếc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Workers continued to mutter about the management. Công nhân tiếp tục lẩm bẩm về việc quản lý. |
Công nhân tiếp tục lẩm bẩm về việc quản lý. | Lưu sổ câu |
| 6 |
‘I don't need a drink, ’ she muttered through clenched teeth. "Tôi không cần uống rượu," cô lẩm bẩm qua hàm răng nghiến chặt. |
"Tôi không cần uống rượu," cô lẩm bẩm qua hàm răng nghiến chặt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He was muttering incoherently to himself. Anh ta đang lẩm bẩm một mình một cách không mạch lạc. |
Anh ta đang lẩm bẩm một mình một cách không mạch lạc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Helen began muttering darkly about hospitals. Helen bắt đầu lẩm bẩm một cách đen tối về các bệnh viện. |
Helen bắt đầu lẩm bẩm một cách đen tối về các bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She heard him mutter an oath under his breath. Cô nghe thấy anh ta lẩm bẩm một lời thề trong hơi thở. |
Cô nghe thấy anh ta lẩm bẩm một lời thề trong hơi thở. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She muttered something about the incompetence of the office staff. Cô ấy lẩm bẩm điều gì đó về sự kém cỏi của nhân viên văn phòng. |
Cô ấy lẩm bẩm điều gì đó về sự kém cỏi của nhân viên văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
‘I don't need a drink, ’ she muttered through clenched teeth. "Tôi không cần uống rượu," cô lẩm bẩm qua hàm răng nghiến chặt. |
"Tôi không cần uống rượu," cô lẩm bẩm qua hàm răng nghiến chặt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Helen began muttering darkly about hospitals. Helen bắt đầu lẩm bẩm một cách đen tối về các bệnh viện. |
Helen bắt đầu lẩm bẩm một cách đen tối về các bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She heard him mutter an oath under his breath. Cô nghe thấy anh ta lẩm bẩm một lời thề trong hơi thở. |
Cô nghe thấy anh ta lẩm bẩm một lời thề trong hơi thở. | Lưu sổ câu |