momentum: Đà; động lực
Momentum là danh từ chỉ sức mạnh hoặc tốc độ tăng dần khi một sự kiện, dự án hoặc chuyển động đang diễn ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The fight for his release gathers momentum each day. Cuộc đấu tranh đòi được thả của ông thu thập động lực mỗi ngày. |
Cuộc đấu tranh đòi được thả của ông thu thập động lực mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They began to lose momentum in the second half of the game. Họ bắt đầu mất đà trong nửa sau của trận đấu. |
Họ bắt đầu mất đà trong nửa sau của trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The vehicle gained momentum as the road dipped. Chiếc xe có động lực khi mặt đường bị sụt lún. |
Chiếc xe có động lực khi mặt đường bị sụt lún. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The car gathered momentum as it rolled down the hill. Chiếc xe lấy đà khi lăn xuống đồi. |
Chiếc xe lấy đà khi lăn xuống đồi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She gave fresh momentum to the campaign. Cô ấy đã tạo động lực mới cho chiến dịch. |
Cô ấy đã tạo động lực mới cho chiến dịch. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The campaign for change now has considerable momentum. Chiến dịch thay đổi giờ đây đã có động lực đáng kể. |
Chiến dịch thay đổi giờ đây đã có động lực đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The team has lost momentum in recent weeks. Nhóm nghiên cứu đã mất đà trong những tuần gần đây. |
Nhóm nghiên cứu đã mất đà trong những tuần gần đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Their momentum has gone, and they feel they cannot fight any longer. Động lực của họ đã biến mất và họ cảm thấy mình không thể chiến đấu được nữa. |
Động lực của họ đã biến mất và họ cảm thấy mình không thể chiến đấu được nữa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There is plenty of political momentum behind the proposed changes. Có rất nhiều động lực chính trị đằng sau những thay đổi được đề xuất. |
Có rất nhiều động lực chính trị đằng sau những thay đổi được đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There's no forward momentum in the movie. Không có động lực nào trong phim. |
Không có động lực nào trong phim. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We have to keep the momentum of our sales operation going. Chúng tôi phải duy trì động lực của hoạt động bán hàng của mình. |
Chúng tôi phải duy trì động lực của hoạt động bán hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We must keep up the momentum for reform. Chúng ta phải duy trì động lực cải cách. |
Chúng ta phải duy trì động lực cải cách. | Lưu sổ câu |
| 13 |
keeping up the momentum for growth duy trì đà tăng trưởng |
duy trì đà tăng trưởng | Lưu sổ câu |
| 14 |
the irresistible momentum towards reunification of the two countries động lực không thể cưỡng lại đối với sự thống nhất của hai nước |
động lực không thể cưỡng lại đối với sự thống nhất của hai nước | Lưu sổ câu |
| 15 |
The momentum of this success carried the party to victory in the elections. Động lực của thành công này đã đưa đảng đến chiến thắng trong cuộc bầu cử. |
Động lực của thành công này đã đưa đảng đến chiến thắng trong cuộc bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The programme developed a momentum of its own. Chương trình đã phát triển một động lực của riêng nó. |
Chương trình đã phát triển một động lực của riêng nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There was an unstoppable momentum towards German reunification. Có một động lực không thể ngăn cản tiến tới thống nhất nước Đức. |
Có một động lực không thể ngăn cản tiến tới thống nhất nước Đức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This deal adds fresh momentum to plans for a new rail link. Thỏa thuận này tiếp thêm động lực mới cho các kế hoạch về một tuyến đường sắt mới. |
Thỏa thuận này tiếp thêm động lực mới cho các kế hoạch về một tuyến đường sắt mới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The campaign for change now has considerable momentum. Chiến dịch thay đổi hiện có động lực đáng kể. |
Chiến dịch thay đổi hiện có động lực đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The team has lost momentum in recent weeks. Nhóm nghiên cứu đã mất đà trong những tuần gần đây. |
Nhóm nghiên cứu đã mất đà trong những tuần gần đây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There's no forward momentum in the movie. Không có động lực phía trước trong phim. |
Không có động lực phía trước trong phim. | Lưu sổ câu |