modify: Điều chỉnh; sửa đổi
Modify là động từ chỉ việc thay đổi một phần nhỏ để cải thiện hoặc thích nghi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Patients are taught how to modify their diet. Bệnh nhân được dạy cách sửa đổi chế độ ăn uống của họ. |
Bệnh nhân được dạy cách sửa đổi chế độ ăn uống của họ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We found it cheaper to modify existing equipment rather than buy new. Chúng tôi thấy việc sửa đổi thiết bị hiện có sẽ rẻ hơn là mua mới. |
Chúng tôi thấy việc sửa đổi thiết bị hiện có sẽ rẻ hơn là mua mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Permissions are arranged so that you can't delete or modify files. Quyền được sắp xếp để bạn không thể xóa hoặc sửa đổi tệp. |
Quyền được sắp xếp để bạn không thể xóa hoặc sửa đổi tệp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She refused to modify her behaviour. Cô từ chối sửa đổi hành vi của mình. |
Cô từ chối sửa đổi hành vi của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We can modify the service for local conditions. Chúng tôi có thể sửa đổi dịch vụ cho các điều kiện địa phương. |
Chúng tôi có thể sửa đổi dịch vụ cho các điều kiện địa phương. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You may need to modify your plans a little. Bạn có thể cần sửa đổi kế hoạch của mình một chút. |
Bạn có thể cần sửa đổi kế hoạch của mình một chút. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Check for the most recently modified version of a file. Kiểm tra phiên bản được sửa đổi gần đây nhất của tệp. |
Kiểm tra phiên bản được sửa đổi gần đây nhất của tệp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Stories and characters had to be modified to fit a 21st-century audience. Các câu chuyện và nhân vật phải được sửa đổi để phù hợp với khán giả thế kỷ 21. |
Các câu chuyện và nhân vật phải được sửa đổi để phù hợp với khán giả thế kỷ 21. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The original text has been modified so radically that it is barely recognizable. Văn bản gốc đã được sửa đổi một cách triệt để đến mức khó có thể nhận ra được. |
Văn bản gốc đã được sửa đổi một cách triệt để đến mức khó có thể nhận ra được. | Lưu sổ câu |
| 10 |
These ideas are still used today, though in a slightly modified form. Những ý tưởng này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, mặc dù ở dạng sửa đổi một chút. |
Những ý tưởng này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, mặc dù ở dạng sửa đổi một chút. | Lưu sổ câu |
| 11 |
using a highly modified version of the program sử dụng một phiên bản được sửa đổi nhiều của chương trình |
sử dụng một phiên bản được sửa đổi nhiều của chương trình | Lưu sổ câu |
| 12 |
The office software has been modified over the years. Phần mềm văn phòng đã được sửa đổi trong nhiều năm. |
Phần mềm văn phòng đã được sửa đổi trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |