moderate: Vừa phải; điều tiết
Moderate là tính từ chỉ mức độ vừa phải, không quá cực đoan; cũng là động từ điều chỉnh để giữ ở mức trung bình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
students of moderate ability sinh viên có năng lực trung bình |
sinh viên có năng lực trung bình | Lưu sổ câu |
| 2 |
Even moderate amounts of the drug can be fatal. Ngay cả một lượng thuốc vừa phải cũng có thể gây tử vong. |
Ngay cả một lượng thuốc vừa phải cũng có thể gây tử vong. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The team enjoyed only moderate success last season. Đội chỉ đạt được thành công vừa phải ở mùa giải trước. |
Đội chỉ đạt được thành công vừa phải ở mùa giải trước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Cook over a moderate heat. Nấu ở nhiệt độ vừa phải. |
Nấu ở nhiệt độ vừa phải. | Lưu sổ câu |
| 5 |
moderate views/policies quan điểm / chính sách vừa phải |
quan điểm / chính sách vừa phải | Lưu sổ câu |
| 6 |
a moderate socialist một nhà xã hội chủ nghĩa ôn hòa |
một nhà xã hội chủ nghĩa ôn hòa | Lưu sổ câu |
| 7 |
a moderate drinker một người uống rượu vừa phải |
một người uống rượu vừa phải | Lưu sổ câu |
| 8 |
moderate wage demands nhu cầu lương vừa phải |
nhu cầu lương vừa phải | Lưu sổ câu |
| 9 |
students of moderate ability sinh viên có năng lực trung bình |
sinh viên có năng lực trung bình | Lưu sổ câu |
| 10 |
The team enjoyed only moderate success last season. Đội chỉ đạt được thành công vừa phải trong mùa giải trước. |
Đội chỉ đạt được thành công vừa phải trong mùa giải trước. | Lưu sổ câu |