mode: Cách thức; chế độ
Mode là danh từ chỉ phương thức hoạt động, cách làm việc hoặc trạng thái vận hành của thiết bị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a mode of communication một phương thức giao tiếp |
một phương thức giao tiếp | Lưu sổ câu |
| 2 |
a mode of behaviour một phương thức hành vi |
một phương thức hành vi | Lưu sổ câu |
| 3 |
environment-friendly modes of transport phương thức vận tải thân thiện với môi trường |
phương thức vận tải thân thiện với môi trường | Lưu sổ câu |
| 4 |
Switch the camera into the automatic mode. Chuyển máy ảnh sang chế độ tự động. |
Chuyển máy ảnh sang chế độ tự động. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You can also use this computer game in two-player mode. Bạn cũng có thể sử dụng trò chơi máy tính này ở chế độ hai người chơi. |
Bạn cũng có thể sử dụng trò chơi máy tính này ở chế độ hai người chơi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to be in holiday mode ở chế độ nghỉ lễ |
ở chế độ nghỉ lễ | Lưu sổ câu |
| 7 |
a pop video made by a director who really understands the mode một video nhạc pop được thực hiện bởi một đạo diễn thực sự hiểu chế độ |
một video nhạc pop được thực hiện bởi một đạo diễn thực sự hiểu chế độ | Lưu sổ câu |
| 8 |
major/minor mode chế độ chính / phụ |
chế độ chính / phụ | Lưu sổ câu |
| 9 |
Their main mode of subsistence is hunting. Phương thức sinh sống chính của họ là săn bắn. |
Phương thức sinh sống chính của họ là săn bắn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Try using some other mode of organization. Hãy thử sử dụng một số phương thức tổ chức khác. |
Hãy thử sử dụng một số phương thức tổ chức khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Walking was his preferred mode of travel. Đi bộ là phương thức du lịch ưa thích của ông. |
Đi bộ là phương thức du lịch ưa thích của ông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Everyone is categorized in the same mode. Mọi người đều được phân loại theo cùng một chế độ. |
Mọi người đều được phân loại theo cùng một chế độ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Try to get out of this mode of thinking. Cố gắng thoát ra khỏi lối suy nghĩ này. |
Cố gắng thoát ra khỏi lối suy nghĩ này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Under feudalism, the dominant mode of production was based on the ownership of land. Dưới chế độ phong kiến, phương thức sản xuất thống trị dựa trên sở hữu ruộng đất. |
Dưới chế độ phong kiến, phương thức sản xuất thống trị dựa trên sở hữu ruộng đất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Most digital cameras have an automatic mode. Hầu hết các máy ảnh kỹ thuật số đều có chế độ tự động. |
Hầu hết các máy ảnh kỹ thuật số đều có chế độ tự động. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Switch from ‘receive’ mode to ‘transmit’ mode. Chuyển từ chế độ ‘nhận’ sang chế độ ‘truyền’. |
Chuyển từ chế độ ‘nhận’ sang chế độ ‘truyền’. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The machine is in its ‘suspend’ mode. Máy đang ở chế độ "tạm ngừng". |
Máy đang ở chế độ "tạm ngừng". | Lưu sổ câu |
| 18 |
The phone displays a clock when in standby mode. Điện thoại hiển thị đồng hồ khi ở chế độ chờ. |
Điện thoại hiển thị đồng hồ khi ở chế độ chờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They're in crisis mode at the moment. Hiện tại họ đang ở trong chế độ khủng hoảng. |
Hiện tại họ đang ở trong chế độ khủng hoảng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He continued, but in a less aggressive mode. Anh ta tiếp tục, nhưng ở một chế độ ít hung hăng hơn. |
Anh ta tiếp tục, nhưng ở một chế độ ít hung hăng hơn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He had no intention of changing his mode of attire. Ông không có ý định thay đổi cách ăn mặc của mình. |
Ông không có ý định thay đổi cách ăn mặc của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What do you think of her mode of dress? Bạn nghĩ gì về cách ăn mặc của cô ấy? |
Bạn nghĩ gì về cách ăn mặc của cô ấy? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Try using some other mode of organization. Hãy thử sử dụng một số phương thức tổ chức khác. |
Hãy thử sử dụng một số phương thức tổ chức khác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Walking was his preferred mode of travel. Đi bộ là phương thức du lịch ưa thích của ông. |
Đi bộ là phương thức du lịch ưa thích của ông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They're in crisis mode at the moment. Hiện tại họ đang ở trong tình trạng khủng hoảng. |
Hiện tại họ đang ở trong tình trạng khủng hoảng. | Lưu sổ câu |