Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

miracle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ miracle trong tiếng Anh

miracle /ˈmɪrəkəl/
- adverb : phép màu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

miracle: Phép màu

Miracle là danh từ chỉ sự kiện phi thường, khó tin, thường mang ý nghĩa tốt.

  • It’s a miracle that no one was hurt. (Thật là phép màu khi không ai bị thương.)
  • Her recovery was nothing short of a miracle. (Sự hồi phục của cô ấy chẳng khác nào một phép màu.)
  • They prayed for a miracle. (Họ cầu nguyện cho một phép màu.)

Bảng biến thể từ "miracle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "miracle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "miracle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the miracle of rising from the grave

phép màu trỗi dậy từ nấm mồ

Lưu sổ câu

2

an economic miracle

một phép lạ kinh tế

Lưu sổ câu

3

a miracle cure/drug

một loại thuốc / chữa bệnh thần kỳ

Lưu sổ câu

4

It's a miracle (that) nobody was killed in the crash.

Đó là một điều kỳ diệu (đó là) không ai thiệt mạng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

5

It would take a miracle to make this business profitable.

Sẽ cần một phép màu để làm cho công việc kinh doanh này có lãi.

Lưu sổ câu

6

The car is a miracle of engineering.

Chiếc xe là một điều kỳ diệu của kỹ thuật.

Lưu sổ câu

7

A colony of bees is a miracle of organization.

Một đàn ong là một điều kỳ diệu về tổ chức.

Lưu sổ câu

8

Her exercise programme has worked miracles for her.

Chương trình tập thể dục của cô ấy đã mang lại những điều kỳ diệu cho cô ấy.

Lưu sổ câu

9

You can work miracles with very little money if you follow our home decoration tips.

Bạn có thể làm nên những điều kỳ diệu với rất ít tiền nếu làm theo các mẹo trang trí nhà cửa của chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

He performed miracles to get everything ready in time.

Ông đã thực hiện phép lạ để mọi thứ sẵn sàng đúng lúc.

Lưu sổ câu

11

It would take a miracle to get the old car going again.

Sẽ là một phép màu nếu chiếc xe cũ hoạt động trở lại.

Lưu sổ câu

12

The letter's survival is something of a minor miracle.

Sự sống sót của bức thư là một điều kỳ diệu nhỏ.

Lưu sổ câu

13

There is still no miracle cure for this condition.

Vẫn chưa có phương pháp chữa trị kỳ diệu nào cho tình trạng này.

Lưu sổ câu

14

Don't expect this medicine to work miracles.

Đừng mong đợi loại thuốc này có tác dụng kỳ diệu.

Lưu sổ câu

15

You shouldn't expect the treatment to work miracles.

Bạn không nên mong đợi việc điều trị sẽ có tác dụng kỳ diệu.

Lưu sổ câu

16

It would take a miracle to get the old car going again.

Sẽ là một phép màu nếu chiếc xe cũ hoạt động trở lại.

Lưu sổ câu