minimize: Giảm thiểu
Minimize là động từ chỉ việc giảm một điều gì đó xuống mức thấp nhất có thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Good hygiene helps to minimize the risk of infection. Vệ sinh tốt giúp giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng. |
Vệ sinh tốt giúp giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Costs were minimized by using plastic instead of leather. Chi phí được giảm thiểu bằng cách sử dụng nhựa thay vì da. |
Chi phí được giảm thiểu bằng cách sử dụng nhựa thay vì da. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He always tried to minimize his own faults, while exaggerating those of others. Ông luôn cố gắng giảm thiểu lỗi lầm của bản thân, đồng thời phóng đại những lỗi lầm của người khác. |
Ông luôn cố gắng giảm thiểu lỗi lầm của bản thân, đồng thời phóng đại những lỗi lầm của người khác. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The proposals are designed to minimize waste and encourage recycling. Các đề xuất được đưa ra để giảm thiểu chất thải và khuyến khích tái chế. |
Các đề xuất được đưa ra để giảm thiểu chất thải và khuyến khích tái chế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
measures to help minimize the effects of the recession các biện pháp giúp giảm thiểu tác động của suy thoái |
các biện pháp giúp giảm thiểu tác động của suy thoái | Lưu sổ câu |
| 6 |
to pay the cheapest possible rent in order to minimize costs trả tiền thuê rẻ nhất có thể để giảm thiểu chi phí |
trả tiền thuê rẻ nhất có thể để giảm thiểu chi phí | Lưu sổ câu |
| 7 |
They worked at night in order to minimize the disruption. Họ làm việc vào ban đêm để giảm thiểu sự gián đoạn. |
Họ làm việc vào ban đêm để giảm thiểu sự gián đoạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The proposals are designed to minimize waste and encourage recycling. Các đề xuất được thiết kế để giảm thiểu chất thải và khuyến khích tái chế. |
Các đề xuất được thiết kế để giảm thiểu chất thải và khuyến khích tái chế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
measures to help minimize the effects of the recession các biện pháp giúp giảm thiểu tác động của suy thoái |
các biện pháp giúp giảm thiểu tác động của suy thoái | Lưu sổ câu |
| 10 |
to pay the cheapest possible rent in order to minimize costs trả tiền thuê rẻ nhất có thể để giảm thiểu chi phí |
trả tiền thuê rẻ nhất có thể để giảm thiểu chi phí | Lưu sổ câu |
| 11 |
They worked at night in order to minimize the disruption. Họ làm việc vào ban đêm để giảm thiểu sự gián đoạn. |
Họ làm việc vào ban đêm để giảm thiểu sự gián đoạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Shipping the order out on a Monday will minimize the shipping time. Chở hàng hóa bằng tàu vào thứ Hai sẽ làm tồn thời gian chuyển chở bằng tàu nhất. |
Chở hàng hóa bằng tàu vào thứ Hai sẽ làm tồn thời gian chuyển chở bằng tàu nhất. | Lưu sổ câu |