Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

midst là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ midst trong tiếng Anh

midst /mɪdst/
- adverb : ở giữa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

midst: Giữa; trong số

Midst là danh từ chỉ vị trí ở giữa một nhóm hoặc sự kiện nào đó.

  • In the midst of chaos, she remained calm. (Giữa lúc hỗn loạn, cô ấy vẫn bình tĩnh.)
  • We found ourselves in the midst of a large crowd. (Chúng tôi thấy mình giữa một đám đông lớn.)
  • There was laughter in the midst of the sadness. (Có tiếng cười xen giữa nỗi buồn.)

Bảng biến thể từ "midst"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "midst"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "midst"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Such beauty was unexpected in the midst of the city.

Vẻ đẹp như vậy thật bất ngờ giữa thành phố.

Lưu sổ câu

2

The house is set in the midst of large gardens.

Ngôi nhà nằm giữa những khu vườn rộng lớn.

Lưu sổ câu

3

She appeared from the midst of the crowd.

Cô ấy xuất hiện từ giữa đám đông.

Lưu sổ câu

4

There is a traitor in our midst.

Có một kẻ phản bội ở giữa chúng ta.

Lưu sổ câu

5

a country in the midst of a recession

một đất nước đang trong thời kỳ suy thoái

Lưu sổ câu

6

She discovered it in the midst of sorting out her father's things.

Cô phát hiện ra nó khi đang phân loại đồ đạc của cha mình.

Lưu sổ câu

7

She alone remained calm in the midst of all the confusion.

Một mình nàng vẫn bình tĩnh giữa muôn trùng rối ren.

Lưu sổ câu

8

The house is set in the midst of large gardens.

Ngôi nhà nằm giữa những khu vườn rộng lớn.

Lưu sổ câu

9

She discovered it in the midst of sorting out her father's things.

Cô phát hiện ra nó khi đang phân loại đồ đạc của cha cô.

Lưu sổ câu