medal: Huy chương
Medal là danh từ chỉ phần thưởng bằng kim loại, thường được trao trong các cuộc thi hoặc vì thành tích xuất sắc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to win a gold medal in the Olympics giành huy chương vàng trong Thế vận hội |
giành huy chương vàng trong Thế vận hội | Lưu sổ câu |
| 2 |
to award a medal for bravery để trao huy chương cho lòng dũng cảm |
để trao huy chương cho lòng dũng cảm | Lưu sổ câu |
| 3 |
She deserves a medal for teaching those 5-year-olds all day! Cô ấy xứng đáng được nhận huy chương vì đã dạy những đứa trẻ 5 tuổi đó cả ngày! |
Cô ấy xứng đáng được nhận huy chương vì đã dạy những đứa trẻ 5 tuổi đó cả ngày! | Lưu sổ câu |
| 4 |
You really deserve a medal! Bạn thực sự xứng đáng được nhận huy chương! |
Bạn thực sự xứng đáng được nhận huy chương! | Lưu sổ câu |
| 5 |
He won a gold medal in the 100 metres. Anh giành huy chương vàng nội dung 100 mét. |
Anh giành huy chương vàng nội dung 100 mét. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her medal hopes were dashed by injury. Niềm hy vọng huy chương của cô bị tiêu tan do chấn thương. |
Niềm hy vọng huy chương của cô bị tiêu tan do chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a medal for bravery huy chương cho lòng dũng cảm |
huy chương cho lòng dũng cảm | Lưu sổ câu |
| 8 |
He received a medal for his service in the war. Ông nhận được huy chương vì đã phục vụ trong chiến tranh. |
Ông nhận được huy chương vì đã phục vụ trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She is one of our best hopes for an Olympic medal. Cô ấy là một trong những niềm hy vọng tốt nhất của chúng tôi về huy chương Olympic. |
Cô ấy là một trong những niềm hy vọng tốt nhất của chúng tôi về huy chương Olympic. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That brings Britain's medal haul to six—two golds, three silvers and a bronze. Con số đó nâng tổng số huy chương của Anh lên sáu — hai chỉ vàng, ba bạc và một đồng. |
Con số đó nâng tổng số huy chương của Anh lên sáu — hai chỉ vàng, ba bạc và một đồng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Anyone who does that job deserves a medal! Bất cứ ai làm công việc đó đều xứng đáng nhận được huy chương! |
Bất cứ ai làm công việc đó đều xứng đáng nhận được huy chương! | Lưu sổ câu |
| 12 |
That brings Britain's medal haul to six—two golds, three silvers and a bronze. Điều đó nâng tổng số huy chương của Anh lên sáu — hai vàng, ba bạc và một đồng. |
Điều đó nâng tổng số huy chương của Anh lên sáu — hai vàng, ba bạc và một đồng. | Lưu sổ câu |