mechanism: Cơ chế; bộ máy
Mechanism là danh từ chỉ hệ thống hoạt động hoặc bộ phận của máy; cũng có nghĩa là phương thức hoạt động của một quá trình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a delicate watch mechanism một cơ chế đồng hồ tinh tế |
một cơ chế đồng hồ tinh tế | Lưu sổ câu |
| 2 |
The mechanism for locking the door of the washing machine is childproof. Cơ chế khóa cửa máy giặt chống trẻ em. |
Cơ chế khóa cửa máy giặt chống trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The gun froze, jamming the mechanism. Súng bị đóng băng, làm kẹt cơ cấu. |
Súng bị đóng băng, làm kẹt cơ cấu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
mechanisms for dealing with complaints from the general public cơ chế giải quyết các khiếu nại từ công chúng |
cơ chế giải quyết các khiếu nại từ công chúng | Lưu sổ câu |
| 5 |
The college has established an effective student support mechanism. Trường đã thiết lập một cơ chế hỗ trợ sinh viên hiệu quả. |
Trường đã thiết lập một cơ chế hỗ trợ sinh viên hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the balance mechanism in the ears cơ chế cân bằng trong tai |
cơ chế cân bằng trong tai | Lưu sổ câu |
| 7 |
The government is held accountable through the mechanism of regular general elections. Chính phủ phải chịu trách nhiệm thông qua cơ chế tổng tuyển cử thường kỳ. |
Chính phủ phải chịu trách nhiệm thông qua cơ chế tổng tuyển cử thường kỳ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The system provides a mechanism whereby information is channelled into the market. Hệ thống cung cấp một cơ chế theo đó thông tin được chuyển vào thị trường. |
Hệ thống cung cấp một cơ chế theo đó thông tin được chuyển vào thị trường. | Lưu sổ câu |
| 9 |
an effective mechanism for enforcing the rules một cơ chế hiệu quả để thực thi các quy tắc |
một cơ chế hiệu quả để thực thi các quy tắc | Lưu sổ câu |
| 10 |
Simple repetition was regarded as an effective learning mechanism. Sự lặp lại đơn giản được coi là một cơ chế học tập hiệu quả. |
Sự lặp lại đơn giản được coi là một cơ chế học tập hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The present mechanisms of government could be improved. Các cơ chế hiện tại của chính phủ có thể được cải thiện. |
Các cơ chế hiện tại của chính phủ có thể được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Various mechanisms are in place for dealing with emergencies. Có nhiều cơ chế khác nhau để giải quyết các trường hợp khẩn cấp. |
Có nhiều cơ chế khác nhau để giải quyết các trường hợp khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We need some kind of mechanism for making appointments. Chúng ta cần một số loại cơ chế để đặt lịch hẹn. |
Chúng ta cần một số loại cơ chế để đặt lịch hẹn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Scientists have been unable to explain the exact mechanism behind this effect. Các nhà khoa học đã không thể giải thích cơ chế chính xác đằng sau hiệu ứng này. |
Các nhà khoa học đã không thể giải thích cơ chế chính xác đằng sau hiệu ứng này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This activates the body's thirst mechanism. Điều này kích hoạt cơ chế khát của cơ thể. |
Điều này kích hoạt cơ chế khát của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 16 |
physiological mechanisms regulating the release of hormones cơ chế sinh lý điều chỉnh việc giải phóng các hormone |
cơ chế sinh lý điều chỉnh việc giải phóng các hormone | Lưu sổ câu |
| 17 |
This activates the body's thirst mechanism. Điều này kích hoạt cơ chế khát của cơ thể. |
Điều này kích hoạt cơ chế khát của cơ thể. | Lưu sổ câu |