manipulate: Điều khiển; thao túng
Manipulate là động từ mô tả việc điều khiển hoặc kiểm soát một cách khéo léo, đôi khi không trung thực, để đạt được mục đích.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She uses her charm to manipulate people. Cô ấy sử dụng sự quyến rũ của mình để thao túng mọi người. |
Cô ấy sử dụng sự quyến rũ của mình để thao túng mọi người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
As a politician, he knows how to manipulate public opinion. Là một chính trị gia, ông biết cách thao túng dư luận. |
Là một chính trị gia, ông biết cách thao túng dư luận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They managed to manipulate us into agreeing to help. Họ cố gắng lôi kéo chúng tôi đồng ý giúp đỡ. |
Họ cố gắng lôi kéo chúng tôi đồng ý giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to manipulate the gears and levers of a machine để điều khiển bánh răng và đòn bẩy của máy |
để điều khiển bánh răng và đòn bẩy của máy | Lưu sổ câu |
| 5 |
genetically manipulated organisms sinh vật thao túng di truyền |
sinh vật thao túng di truyền | Lưu sổ câu |
| 6 |
digitally manipulated images hình ảnh được thao tác kỹ thuật số |
hình ảnh được thao tác kỹ thuật số | Lưu sổ câu |
| 7 |
They believe that voters can be easily manipulated. Họ tin rằng cử tri có thể dễ dàng bị thao túng. |
Họ tin rằng cử tri có thể dễ dàng bị thao túng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The organization had been manipulated into bankruptcy. Tổ chức bị thao túng và phá sản. |
Tổ chức bị thao túng và phá sản. | Lưu sổ câu |