mandate: Sự ủy quyền; mệnh lệnh
Mandate là danh từ hoặc động từ chỉ quyền hạn hoặc mệnh lệnh được trao cho ai đó để thực hiện một nhiệm vụ; cũng có nghĩa là yêu cầu bắt buộc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is undemocratic to govern an area without an electoral mandate. Không thể quản lý một khu vực mà không có nhiệm vụ bầu cử. |
Không thể quản lý một khu vực mà không có nhiệm vụ bầu cử. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The election victory gave the party a clear mandate to continue its programme of reform. Chiến thắng trong cuộc bầu cử đã trao cho đảng một nhiệm vụ rõ ràng để tiếp tục chương trình cải cách của mình. |
Chiến thắng trong cuộc bầu cử đã trao cho đảng một nhiệm vụ rõ ràng để tiếp tục chương trình cải cách của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a mandate for an end to the civil war nhiệm vụ chấm dứt nội chiến |
nhiệm vụ chấm dứt nội chiến | Lưu sổ câu |
| 4 |
The presidential mandate is limited to two terms of four years each. Nhiệm vụ của tổng thống được giới hạn trong hai nhiệm kỳ, mỗi nhiệm kỳ bốn năm. |
Nhiệm vụ của tổng thống được giới hạn trong hai nhiệm kỳ, mỗi nhiệm kỳ bốn năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The bank had no mandate to honour the cheque. Ngân hàng không có nhiệm vụ tôn trọng séc. |
Ngân hàng không có nhiệm vụ tôn trọng séc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They accused him of acting without a mandate. Họ buộc tội ông hành động mà không được ủy quyền. |
Họ buộc tội ông hành động mà không được ủy quyền. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Cook Islands mandate was given to New Zealand. Quyền lực của Quần đảo Cook được trao cho New Zealand. |
Quyền lực của Quần đảo Cook được trao cho New Zealand. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The mandate ran until 1947. Nhiệm vụ kéo dài đến năm 1947. |
Nhiệm vụ kéo dài đến năm 1947. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The party was elected with a mandate to reduce the size of government. Đảng được bầu với nhiệm vụ giảm quy mô chính phủ. |
Đảng được bầu với nhiệm vụ giảm quy mô chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Troops moved into the country to restore order under a UN mandate. Quân đội di chuyển đến đất nước để khôi phục trật tự theo sự ủy nhiệm của Liên hợp quốc. |
Quân đội di chuyển đến đất nước để khôi phục trật tự theo sự ủy nhiệm của Liên hợp quốc. | Lưu sổ câu |